Đọc nhanh: 咬伤 (giảo thương). Ý nghĩa là: vết cắn (ví dụ như rắn cắn, muỗi đốt).
咬伤 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vết cắn (ví dụ như rắn cắn, muỗi đốt)
bite (e.g. snake bite, mosquito bite)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 咬伤
- 他 为 失去 工作 而 伤心
- Anh ấy đau lòng vì mất việc.
- 他们 受伤 得 可怜
- Họ bị thương đến tội nghiệp.
- 鼻子 受伤 严重 大量 软组织 缺损
- Mũi bị treo và mất nhiều mô mềm.
- 他 为 这些 事 大伤脑筋
- Anh ấy vì những chuyện này mà nhức hết cả óc.
- 从 相隔 你 时 , 每秒 我 都 很 伤心
- Từ lúc xa cách em, mỗi giây anh đều rất đau lòng.
- 事故 导致 了 许多 人 受伤
- Tai nạn đã khiến nhiều người bị thương.
- 他们 分手时 非常 伤感
- Họ rất buồn khi nói lời chia ly.
- 他们 在 事故 中 受伤 了
- Họ bị thương trong vụ tai nạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
伤›
咬›