和易 hé yì
volume volume

Từ hán việt: 【hoà dị】

Đọc nhanh: 和易 (hoà dị). Ý nghĩa là: ôn hoà; nhã nhặn; dịu hiền; dễ gần; dễ tính; ôn tồn. Ví dụ : - 和易近人 dịu hiền dễ gần. - 性情和易 tính tình nhã nhặn

Ý Nghĩa của "和易" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

和易 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ôn hoà; nhã nhặn; dịu hiền; dễ gần; dễ tính; ôn tồn

态度温和,容易接近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 和易近人 héyìjìnrén

    - dịu hiền dễ gần

  • volume volume

    - 性情 xìngqíng

    - tính tình nhã nhặn

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和易

  • volume volume

    - 和易近人 héyìjìnrén

    - dịu hiền dễ gần

  • volume volume

    - liǎng guó 签订 qiāndìng le 贸易 màoyì 议定书 yìdìngshū 支付 zhīfù 协定 xiédìng

    - hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.

  • volume volume

    - 经验 jīngyàn 经历 jīnglì hěn 容易 róngyì 混淆 hùnxiáo

    - "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.

  • volume volume

    - 樱桃 yīngtáo 葡萄 pútao 容易 róngyì làn

    - Đào và nho dễ thối rữa.

  • volume volume

    - 性格 xìnggé 一直 yìzhí 很易 hěnyì

    - Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.

  • volume volume

    - 这种 zhèzhǒng 太阳能 tàiyangnéng 热水器 rèshuǐqì 易于 yìyú 建造 jiànzào 操作 cāozuò

    - Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.

  • volume volume

    - 路易 lùyì 还有 háiyǒu 王妃 wángfēi 一起 yìqǐ

    - Với Louis và công chúa?

  • volume volume

    - de 性格 xìnggé 温和 wēnhé 相处 xiāngchǔ

    - Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Hé , Hè , Hú , Huó , Huò
    • Âm hán việt: Hoà , Hoạ , Hồ
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丨フ一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:HDR (竹木口)
    • Bảng mã:U+548C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Dị , Dịch
    • Nét bút:丨フ一一ノフノノ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:APHH (日心竹竹)
    • Bảng mã:U+6613
    • Tần suất sử dụng:Rất cao