Đọc nhanh: 和易 (hoà dị). Ý nghĩa là: ôn hoà; nhã nhặn; dịu hiền; dễ gần; dễ tính; ôn tồn. Ví dụ : - 和易近人 dịu hiền dễ gần. - 性情和易 tính tình nhã nhặn
和易 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. ôn hoà; nhã nhặn; dịu hiền; dễ gần; dễ tính; ôn tồn
态度温和,容易接近
- 和易近人
- dịu hiền dễ gần
- 性情 和 易
- tính tình nhã nhặn
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和易
- 和易近人
- dịu hiền dễ gần
- 两 国 签订 了 贸易 议定书 和 支付 协定
- hai nước đã kí kết nghị định thương mại và hiệp định chi trả.
- 经验 和 经历 很 容易 混淆
- "Kinh nghiệm" và "trải nghiệm" rất dễ lẫn với nhau.
- 樱桃 和 葡萄 容易 烂
- Đào và nho dễ thối rữa.
- 他 性格 一直 很易 和
- Tính cách của anh ấy luôn rất ôn hòa.
- 这种 太阳能 热水器 易于 建造 和 操作
- Bình nước nóng năng lượng mặt trời này rất dễ xây dựng và vận hành.
- 和 路易 还有 王妃 一起
- Với Louis và công chúa?
- 他 的 性格 温和 易 相处
- Tính cách của anh ấy thân thiện và dễ gần.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
易›