Đọc nhanh: 和约 (hoà ước). Ý nghĩa là: hoà ước; hiệp ước hoà bình. Ví dụ : - 两国签定了和约. Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
和约 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hoà ước; hiệp ước hoà bình
交战双方订立的结束战争、恢复和平关系的条约
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和约
- 两 国 签定 了 和约
- Hai quốc gia đã ký kết hiệp định.
- 她 和 医生 提前 预约 了 检查
- Cô đã hẹn trước với bác sĩ để khám.
- 他 和 情人 约会 被 妻子 发现 了
- Anh ta bị vợ phát hiện đang hẹn hò với người tình.
- 她 不想 和 渣 男 约会
- Cô ấy không muốn hẹn hò với gã tra nam.
- 古人 论词 的 风格 , 分 豪放 和 婉约 两派
- người xưa bàn về phong cách từ, chia thành hai phái, phái cởi mở phóng khoáng và phái uyển chuyển hàm xúc.
- 第二次世界大战 期间 , 日本政府 和 德国 签订 了 一项 密约
- Trong suốt Thế chiến II, chính phủ Nhật Bản và Đức đã ký một hiệp ước bí mật.
- 我们 会 和 那家 英国公司 合作 , 明天 就 举行 签约 仪式
- Chúng tôi sẽ hợp tác với công ty Anh và lễ ký kết sẽ diễn ra vào ngày mai.
- 他 和 客户 预约 了 时间
- Anh ấy đã hẹn trước thời gian với khách.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
约›