Đọc nhanh: 和诗 (hoà thi). Ý nghĩa là: hoạ theo; hoạ thơ; hát theo; thơ hoạ lại.
✪ 1. hoạ theo; hoạ thơ; hát theo; thơ hoạ lại
指作诗与别人互相唱和也指这种唱和的诗
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 和诗
- 本人 爱好文学 和 诗词
- Tôi thích văn học và thơ ca.
- 12 月份 巴厘岛 极其 炎热 和 潮湿
- Nó rất nóng và ẩm ướt ở Bali vào tháng mười hai.
- 他 和 了 李白 的 一首 诗
- Anh ấy đã làm theo một bài thơ của Lý Bạch.
- 一个半 小时 后 加入 少许 酱油 和 适量 盐 , 再炖 半小时 后 大火 收汁 即可
- Sau một tiếng rưỡi, thêm một chút xì dầu và lượng muối thích hợp, đun thêm nửa tiếng nữa rồi chắt lấy nước cốt trên lửa lớn.
- 一个 企业 不是 由 它 的 名字 、 章程 和 公司 条例 来 定义
- Một doanh nghiệp không được xác định bởi tên của nó, các điều khoản của hiệp hội và quy chế của công ty.
- 这本 集子 是 由 诗 、 散文 和 短篇小说 三 部分 组合而成 的
- tập sách này gồm ba phần thơ, tản văn và truyện ngắn hợp thành.
- 《 诗经 》 和 《 楚辞 》 对 后世 的 文学 有 很大 的 影响
- Thi Kinh và Sở từ có ảnh hưởng rất lớn đến nền văn học đời sau.
- 我试 着 和 了 一句 唐诗
- Tôi thử làm theo một câu thơ Đường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
和›
诗›