叱咄 chì duō
volume volume

Từ hán việt: 【sất đốt】

Đọc nhanh: 叱咄 (sất đốt). Ý nghĩa là: mắng mỏ; nhiếc móc.

Ý Nghĩa của "叱咄" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

叱咄 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. mắng mỏ; nhiếc móc

训斥,呵责

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 叱咄

  • volume volume

    - 说话 shuōhuà de 口气 kǒuqì 咄咄逼人 duōduōbīrén 令人 lìngrén 十分 shífēn 难堪 nánkān

    - giọng nói hăm doạ của hắn, khiến mọi người vô cùng khó chịu.

  • volume volume

    - 叱咤风云 chìzhàfēngyún ( 形容 xíngróng 声势 shēngshì 威力 wēilì 很大 hěndà )

    - quát gió gọi mây; oai phong dữ dội.

  • volume volume

    - 怒叱 nùchì

    - giận dữ quát.

  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - mầu nhiệm lạ lùng.

  • volume volume

    - 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - việc quái gở

  • volume volume

    - 岂非 qǐfēi 咄咄怪事 duōduōguàishì

    - chẳng lẽ không phải chuyện lạ?

  • Xem thêm 1 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+2 nét)
    • Pinyin: Chì
    • Âm hán việt: Sất
    • Nét bút:丨フ一ノフ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RP (口心)
    • Bảng mã:U+53F1
    • Tần suất sử dụng:Trung bình
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Duō
    • Âm hán việt: Đoát , Đốt
    • Nét bút:丨フ一フ丨丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RUU (口山山)
    • Bảng mã:U+5484
    • Tần suất sử dụng:Trung bình