Đọc nhanh: 命薄 (mệnh bạc). Ý nghĩa là: bạc mệnh; bạc phước; bạc phận, mệnh bạc.
命薄 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. bạc mệnh; bạc phước; bạc phận
命运不好
✪ 2. mệnh bạc
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命薄
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
薄›