命根 mìnggēn
volume volume

Từ hán việt: 【mệnh căn】

Đọc nhanh: 命根 (mệnh căn). Ý nghĩa là: vận mệnh; mệnh căn. Ví dụ : - 东尼的命根子不想站起来 Tony's cannoli không muốn đứng lên?. - 命根子 mạng sống

Ý Nghĩa của "命根" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

命根 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vận mệnh; mệnh căn

比喻最受某人重视的晚辈,也比喻最重要或最受重视的事物也说命根子

Ví dụ:
  • volume volume

    - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • volume volume

    - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命根

  • volume volume

    - 命根子 mìnggēnzi

    - mạng sống

  • volume volume

    - 一根 yīgēn 檩条 lǐntiáo

    - một đòn tay.

  • volume volume

    - 上级 shàngjí mìng 出差 chūchāi

    - Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.

  • volume volume

    - 上校 shàngxiào 命令 mìnglìng 士兵 shìbīng men zài 甲板 jiǎbǎn shàng 集合 jíhé

    - Đại tá ra lệnh đoàn binh lính tụ tập trên sàn thượng.

  • volume volume

    - 革命 gémìng 根据地 gēnjùdì

    - căn cứ địa cách mạng.

  • volume volume

    - 东尼 dōngní de 命根子 mìnggēnzi 不想 bùxiǎng zhàn 起来 qǐlai

    - Tony's cannoli không muốn đứng lên?

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 根植 gēnzhí 生活 shēnghuó 艺术 yìshù cái huì yǒu 生命力 shēngmìnglì

    - chỉ có thể cắm rễ vào cuộc sống thì nghệ thuật mới có sức sống.

  • volume volume

    - 上谕 shàngyù ( 旧时 jiùshí chēng 皇帝 huángdì de 命令 mìnglìng )

    - mệnh lệnh của vua

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:10 nét
    • Bộ:Mộc 木 (+6 nét)
    • Pinyin: Gēn
    • Âm hán việt: Căn
    • Nét bút:一丨ノ丶フ一一フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:DAV (木日女)
    • Bảng mã:U+6839
    • Tần suất sử dụng:Rất cao