Đọc nhanh: 命驾 (mệnh giá). Ý nghĩa là: sai người đánh xe đưa đi; lên xe ra đi; đáp xe đi.
命驾 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. sai người đánh xe đưa đi; lên xe ra đi; đáp xe đi
吩咐人驾车,也指乘车出发
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命驾
- 两匹马 驾着 车
- Hai con ngựa kéo xe.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 丢失 驾照 得 赶紧 去 补办
- Nếu bị mất bằng lái xe, bạn cần phải đi làm lại ngay.
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不能 把 自己 凌驾于 群众 之上
- không thể xem mình ngự trị quần chúng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
驾›