Đọc nhanh: 薄命 (bạc mệnh). Ý nghĩa là: bạc mệnh. Ví dụ : - 她结婚三次,丈夫都不幸死去,真可说是红颜薄命 Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
薄命 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bạc mệnh
旧时指命运不好,福分不大(迷信,多用于妇女)
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 薄命
- 不要 太 菲薄 自己 了
- Đừng quá tự hạ thấp bản thân mình.
- 严守 革命 纪律
- Nghiêm giữ kỷ luật cách mạng
- 鼓吹 革命
- tuyên truyền cách mạng.
- 上级 命 他 出差
- Cấp trên ra lệnh cho anh ấy đi công tác.
- 她 结婚 三次 丈夫 都 不幸 死去 真 可说是 红颜薄命
- Cô ấy đã kết hôn ba lần và chồng cô ấy không may qua đời, thật đúng là hồng nhan bạc mệnh
- 不干不净 , 吃 了 长命
- ăn dơ ở bẩn, sống lâu trăm tuổi
- 东尼 的 命根子 不想 站 起来
- Tony's cannoli không muốn đứng lên?
- 不要 薄待 身边 的 朋友
- Đừng đối xử tệ bạc với bạn bè bên cạnh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
薄›