命名日 mìngmíng rì
volume volume

Từ hán việt: 【mệnh danh nhật】

Đọc nhanh: 命名日 (mệnh danh nhật). Ý nghĩa là: ngày đặt tên (truyền thống kỷ niệm một tên cụ thể vào một ngày nhất định trong năm).

Ý Nghĩa của "命名日" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

命名日 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. ngày đặt tên (truyền thống kỷ niệm một tên cụ thể vào một ngày nhất định trong năm)

name day (tradition of celebrating a given name on a certain day of the year)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命名日

  • volume volume

    - 帝国主义 dìguózhǔyì 任意 rènyì 摆布 bǎibù 弱小 ruòxiǎo 国家 guójiā 命运 mìngyùn de 日子 rìzi 已经 yǐjīng 一去不复返了 yīqùbùfùfǎnle

    - thời kỳ chủ nghĩa đế quốc tuỳ tiện chi phối các nước nhỏ yếu đã không còn nữa.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào 球场 qiúchǎng 命名 mìngmíng wèi 冠军 guànjūn chǎng

    - Trường đặt tên sân bóng là "Sân Vô Địch".

  • volume volume

    - 久仰大名 jiǔyǎngdàmíng 今日 jīnrì 相见 xiāngjiàn 真是 zhēnshi 三生有幸 sānshēngyǒuxìng

    - Nghe danh đã lâu, nay được gặp đúng là phúc ba đời.

  • volume volume

    - 学校 xuéxiào wèi 这个 zhègè 项目 xiàngmù mìng le míng

    - Trường học đã đặt tên cho dự án này.

  • volume volume

    - 政府 zhèngfǔ 公园 gōngyuán 命名 mìngmíng wèi 生态园 shēngtàiyuán

    - Chính phủ đặt tên công viên là "Công Viên Sinh Thái."

  • volume volume

    - 我们 wǒmen 公园 gōngyuán 命名 mìngmíng wèi kuài 乐园 lèyuán

    - Chúng tôi đặt tên công viên là "Công Viên Vui Vẻ."

  • volume volume

    - shì 著名 zhùmíng de 革命 gémìng 导师 dǎoshī

    - Ông ấy là một bậc thầy cách mạng nổi tiếng.

  • volume volume

    - 为了 wèile 纪念 jìniàn zhè 一天 yìtiān 他们 tāmen gěi 命名 mìngmíng wèi 光棍节 guānggùnjié

    - Để kỷ niệm ngày này, họ đặt tên là "Lễ Độc Thân".

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Míng
    • Âm hán việt: Danh
    • Nét bút:ノフ丶丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:NIR (弓戈口)
    • Bảng mã:U+540D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+0 nét)
    • Pinyin: Mì , Rì
    • Âm hán việt: Nhật , Nhựt
    • Nét bút:丨フ一一
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:A (日)
    • Bảng mã:U+65E5
    • Tần suất sử dụng:Rất cao