Đọc nhanh: 呼求 (hô cầu). Ý nghĩa là: kêu cầu.
呼求 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. kêu cầu
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼求
- 不求有功 , 但求无过
- Chẳng cầu có công, chỉ mong không lỗi.
- 不求名利
- không cầu danh lợi.
- 不要 摆摊子 , 追求 形式
- không nên vẽ vời, chạy theo hình thức
- 不要 盲目 追求 数字
- không nên mù quáng chạy theo số lượng.
- 不要 宽纵 自己 , 要求 自己 越严 , 进步 就 越 快
- không được buông thả bản thân, phải yêu cầu nghiêm khắc đối với bản thân thì tiến bộ mới nhanh.
- 不管 您 的 口味 和 消费 预算 如何 , 香港 的 餐馆 总能 迎合 您 的 要求
- Bất kể thói quen ăn uống và ngân sách chi tiêu của bạn như thế nào, các nhà hàng ở Hồng Kông sẽ luôn phục vụ bạn.
- 上级 会 同意 你们 的 要求
- Cấp trên sẽ đồng ý yêu cầu của các anh.
- 鸟儿 在 陷阱 里 挣扎 求生
- Chim đang vùng vẫy tìm cách sống sót trong bẫy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呼›
求›