Đọc nhanh: 碾压 (niễn áp). Ý nghĩa là: Đè bẹp. Ví dụ : - 你还不赶快拿你的智商碾压我。 Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.
碾压 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đè bẹp
碾压是指通过外力改变物体形态,使某种物体产生“扁”的形变状态。同时也形容相对于对手在某些方面很有优势。
- 你 还 不 赶快 拿 你 的 智商 碾压 我
- Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 碾压
- 他们 以 气势 压倒 对手
- Họ áp đảo đối thủ bằng khí thế.
- 他们 面临 着 巨大 的 压力
- Họ đang đối mặt với áp lực to lớn.
- 他们 决定 抵抗 外来 的 压力
- Họ quyết định chống lại áp lực từ bên ngoài.
- 你 还 不 赶快 拿 你 的 智商 碾压 我
- Em còn không mau lấy IQ của mình để đè bẹp chị đi.
- 高速 增长 的 数据 流量 是否 会 压垮 无线网络
- Liệu tốc độ tăng trưởng nhanh chóng của dữ liệu di động có lấn át mạng không dây?
- 他们 释放 压力 在 迪厅 里 乱 跳
- Họ rũ bỏ áp lực bằng cách nhảy loạn lên trong vũ trường.
- 狠狠 碾压 它 的 根须 想必 让 你 很 有 成就感 吧
- Dậm chân tại chỗ có khiến bạn cảm thấy mình là một người đàn ông to lớn không?
- 今天 老师 又 压堂 了
- Hôm nay cô giáo lại dạy quá giờ rồi
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
压›
碾›