Đọc nhanh: 呼吼 (hô hống). Ý nghĩa là: rít; gào rú, gầm; rống.
呼吼 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. rít; gào rú
呼啸
✪ 2. gầm; rống
吼叫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼吼
- 鱼 通过 鳃 呼吸
- Cá hô hấp qua mang.
- 人们 齐声 欢呼 ` 国王 万岁 '
- Mọi người cùng hò reo: "Vua vạn tuổi!"
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他 可爱 地 跟 我 打招呼
- Anh ấy chào tôi một cách dễ thương.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他 作为 英雄 而 受到 欢呼
- anh ấy là anh hùng nên nhận được sự hoan hô.
- 他们 在 特拉维夫 是 这么 称呼 他 的 吗
- Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吼›
呼›