Đọc nhanh: 呼名 (hô danh). Ý nghĩa là: Gọi tên..
呼名 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Gọi tên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼名
- 一声 呼哨
- tiếng huýt
- 一命呜呼
- một mạng người ô hô; chết thẳng cẳng.
- 鼎鼎大名
- tiếng tăm lừng lẫy
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 她 和 他们 打招呼 时 亲切 地 直呼其名
- Khi chào họ, cô ấy gọi tên một cách thân mật.
- 一名 因 性骚扰
- Một cho quấy rối tình dục.
- 一夜之间 , 他 成为 了 一名 网红
- Chỉ qua một đêm, anh ấy đã trở thành một người nổi tiếng trên mạng.
- 一声 吼叫 , 呼地 从 林子里 冲出 一只 老虎 来
- Một tiếng gầm, một con hổ già lao ra từ trong rừng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
名›
呼›