Đọc nhanh: 呼召 (hô triệu). Ý nghĩa là: gọi (để làm gì đó).
呼召 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. gọi (để làm gì đó)
to call (to do something)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呼召
- 鱼 通过 鳃 呼吸
- Cá hô hấp qua mang.
- 他们 互相 打招呼
- Họ chào hỏi lẫn nhau.
- 他们 以 微笑 来 打招呼
- Họ chào nhau bằng nụ cười nhẹ.
- 他们 微笑 着 相互 打招呼
- Họ chào nhau bằng một nụ cười.
- 他 不禁 欢呼 起来
- Cậu ấy không nhịn reo hò lên.
- 他们 在 特拉维夫 是 这么 称呼 他 的 吗
- Đó có phải là những gì họ gọi anh ta ở Tel Aviv?
- 人群 中 传来 了 欢呼声
- Tiếng reo hò vang lên từ đám đông.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
召›
呼›