Đọc nhanh: 命理 (mệnh lí). Ý nghĩa là: nghệ thuật bói toán, định mệnh, tiền định.
命理 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nghệ thuật bói toán
divinatory art
✪ 2. định mệnh
fate
✪ 3. tiền định
predestination
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命理
- 总经理 由 董事会 任命
- Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.
- 只有 千百万 人民 的 革命实践 , 才 是 检验 真理 的 尺度
- chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.
- 小赵 被 任命 担任 经理
- Tiểu Triệu được bổ nhiệm đảm nhận chức giám đốc.
- 矛盾 命题 需要 逻辑推理
- Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.
- 经理 命令 他们 马上 出发
- Giám đốc ra lệnh cho họ xuất phát ngay lập tức.
- 他 被 任命 为 经理
- Anh ấy được bổ nhiệm làm quản lý.
- 他 被 任命 为 新 经理
- Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.
- 他 任命 了 新 助理
- Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
命›
理›