命理 mìnglǐ
volume volume

Từ hán việt: 【mệnh lí】

Đọc nhanh: 命理 (mệnh lí). Ý nghĩa là: nghệ thuật bói toán, định mệnh, tiền định.

Ý Nghĩa của "命理" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

命理 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nghệ thuật bói toán

divinatory art

✪ 2. định mệnh

fate

✪ 3. tiền định

predestination

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 命理

  • volume volume

    - 总经理 zǒngjīnglǐ yóu 董事会 dǒngshìhuì 任命 rènmìng

    - Giám đốc điều hành được bổ nhiệm bởi Hội đồng quản trị.

  • volume volume

    - 只有 zhǐyǒu 千百万 qiānbǎiwàn 人民 rénmín de 革命实践 gémìngshíjiàn cái shì 检验 jiǎnyàn 真理 zhēnlǐ de 尺度 chǐdù

    - chỉ có cuộc cách mạng thực tiễn của hàng ngàn người dân, mới là tiêu chuẩn để kiểm nghiệm chân lí.

  • volume volume

    - 小赵 xiǎozhào bèi 任命 rènmìng 担任 dānrèn 经理 jīnglǐ

    - Tiểu Triệu được bổ nhiệm đảm nhận chức giám đốc.

  • volume volume

    - 矛盾 máodùn 命题 mìngtí 需要 xūyào 逻辑推理 luójítuīlǐ

    - Mệnh đề đối lập cần suy luận logic.

  • volume volume

    - 经理 jīnglǐ 命令 mìnglìng 他们 tāmen 马上 mǎshàng 出发 chūfā

    - Giám đốc ra lệnh cho họ xuất phát ngay lập tức.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi 经理 jīnglǐ

    - Anh ấy được bổ nhiệm làm quản lý.

  • volume volume

    - bèi 任命 rènmìng wèi xīn 经理 jīnglǐ

    - Ông được bổ nhiệm làm người quản lý mới.

  • volume volume

    - 任命 rènmìng le xīn 助理 zhùlǐ

    - Anh ấy đã bổ nhiệm trợ lý mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Mìng
    • Âm hán việt: Mệnh
    • Nét bút:ノ丶一丨フ一フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:OMRL (人一口中)
    • Bảng mã:U+547D
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Ngọc 玉 (+7 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: ,
    • Nét bút:一一丨一丨フ一一丨一一
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:MGWG (一土田土)
    • Bảng mã:U+7406
    • Tần suất sử dụng:Rất cao