Đọc nhanh: 周 (chu). Ý nghĩa là: vòng; quanh; xung quanh, tuần; tuần lễ, bước sóng. Ví dụ : - 这个城市的周围有山。 Xung quanh thành phố này có núi.. - 这个公园的周围很美。 Xung quanh công viên này rất đẹp.. - 上周我去了海边。 Tuần trước, tôi đã đi biển.
周 khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)
✪ 1. vòng; quanh; xung quanh
圈子; 周围
- 这个 城市 的 周围 有山
- Xung quanh thành phố này có núi.
- 这个 公园 的 周围 很 美
- Xung quanh công viên này rất đẹp.
✪ 2. tuần; tuần lễ
星期
- 上周 我 去 了 海边
- Tuần trước, tôi đã đi biển.
- 周末 我 喜欢 休息
- Cuối tuần, tôi thích nghỉ ngơi.
✪ 3. bước sóng
周波的简称
- 这个 电路 周数 稳定
- Số bước sóng của mạch điện này ổn định.
- 周 的 变化 影响 很大
- Sự thay đổi của bước sóng có ảnh hưởng rất lớn.
✪ 4. Hậu Chu
五代之一,公元951—960年,郭威所建,史称后周
- 后周 存在 时间 较 短
- Thời gian tồn tại của Hậu Chu tương đối ngắn.
- 后周 由 郭威 所 建立
- Hậu Chu được thành lập bởi Quách Uy.
✪ 5. Bắc Chu
南北朝之一,公元557—581年,鲜卑人宇文觉所建,史称北周
- 北周 存在 时间 不 长
- Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.
- 北周 政治局势 复杂
- Tình hình chính trị của Bắc Chu phức tạp.
✪ 6. nhà Chu
朝代, 约公元前11世纪起到公元前256, 姬发所建
- 周朝 文化 影响 深远
- Văn hóa nhà Chu có ảnh hưởng sâu xa.
- 周朝 存续 八百余年
- Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.
✪ 7. họ Chu
姓
- 周先生 是 我 的 老师
- Ông Chu là giáo viên của tôi.
- 她 的 名字 是 周婷
- Tên cô ấy là Chu Đình.
周 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. vòng quanh; vây quanh (đi)
环绕;循环
- 他 每天 都 周游 城市
- Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.
- 他 喜欢 周游世界
- Anh ấy thích đi vòng quanh thế giới.
✪ 2. giúp đỡ; tiếp tế; chu cấp
接济
- 我们 应该 周济 困难者
- Chúng ta nên giúp đỡ những người khó khăn.
- 他 时常 周济 贫困人家
- Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.
周 khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. phổ biến; tất cả; toàn bộ; rộng khắp
全面;普遍
- 他 对 这个 问题 很 周全
- Anh ấy rất toàn diện về vấn đề này.
- 这 本书 在 全国 很 周知
- Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.
✪ 2. đủ; chu đáo; chu toàn; hoàn bị
完备;完善
- 他 的 安排 非常 周到
- Sắp xếp của anh ấy rất chu đáo.
- 他 的 准备 很 周密
- Sự chuẩn bị của anh ấy rất chu đáo.
周 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. vòng
用于动作环绕的圈数
- 我 每天 跑 三周
- Tôi chạy ba vòng mỗi ngày.
- 他 在 泳池 游 了 两周
- Anh ấy đã bơi trong bể bơi hai vòng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 周
- 上 个 周末
- Cuối tuần trước.
- 下 周二 见
- Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.
- 下周 学校 复课
- Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.
- 上 月 第一个 周六
- Thứ Bảy đầu tháng trước.
- 下周 他 要 去 参加考试
- Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.
- 黄金周 马上 就要 到来
- Tuần lễ vàng sắp đến rồi.
- 上周 的 天气 非常 好
- Thời tiết tuần trước rất đẹp.
- 下周 我会 去 见 客户
- Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
周›