zhōu
volume volume

Từ hán việt: 【chu】

Đọc nhanh: (chu). Ý nghĩa là: vòng; quanh; xung quanh, tuần; tuần lễ, bước sóng. Ví dụ : - 这个城市的周围有山。 Xung quanh thành phố này có núi.. - 这个公园的周围很美。 Xung quanh công viên này rất đẹp.. - 上周我去了海边。 Tuần trước, tôi đã đi biển.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 2 TOCFL 4

khi là Danh từ (có 7 ý nghĩa)

✪ 1. vòng; quanh; xung quanh

圈子; 周围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 城市 chéngshì de 周围 zhōuwéi 有山 yǒushān

    - Xung quanh thành phố này có núi.

  • volume volume

    - 这个 zhègè 公园 gōngyuán de 周围 zhōuwéi hěn měi

    - Xung quanh công viên này rất đẹp.

✪ 2. tuần; tuần lễ

星期

Ví dụ:
  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu le 海边 hǎibiān

    - Tuần trước, tôi đã đi biển.

  • volume volume

    - 周末 zhōumò 喜欢 xǐhuan 休息 xiūxī

    - Cuối tuần, tôi thích nghỉ ngơi.

✪ 3. bước sóng

周波的简称

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这个 zhègè 电路 diànlù 周数 zhōushù 稳定 wěndìng

    - Số bước sóng của mạch điện này ổn định.

  • volume volume

    - zhōu de 变化 biànhuà 影响 yǐngxiǎng 很大 hěndà

    - Sự thay đổi của bước sóng có ảnh hưởng rất lớn.

✪ 4. Hậu Chu

五代之一,公元951—960年,郭威所建,史称后周

Ví dụ:
  • volume volume

    - 后周 hòuzhōu 存在 cúnzài 时间 shíjiān jiào duǎn

    - Thời gian tồn tại của Hậu Chu tương đối ngắn.

  • volume volume

    - 后周 hòuzhōu yóu 郭威 guōwēi suǒ 建立 jiànlì

    - Hậu Chu được thành lập bởi Quách Uy.

✪ 5. Bắc Chu

南北朝之一,公元557—581年,鲜卑人宇文觉所建,史称北周

Ví dụ:
  • volume volume

    - 北周 běizhōu 存在 cúnzài 时间 shíjiān zhǎng

    - Thời gian tồn tại của Bắc Chu không lâu.

  • volume volume

    - 北周 běizhōu 政治局势 zhèngzhìjúshì 复杂 fùzá

    - Tình hình chính trị của Bắc Chu phức tạp.

✪ 6. nhà Chu

朝代, 约公元前11世纪起到公元前256, 姬发所建

Ví dụ:
  • volume volume

    - 周朝 zhōucháo 文化 wénhuà 影响 yǐngxiǎng 深远 shēnyuǎn

    - Văn hóa nhà Chu có ảnh hưởng sâu xa.

  • volume volume

    - 周朝 zhōucháo 存续 cúnxù 八百余年 bābǎiyúnián

    - Nhà Chu tồn tại hơn tám trăm năm.

✪ 7. họ Chu

Ví dụ:
  • volume volume

    - 周先生 zhōuxiānsheng shì de 老师 lǎoshī

    - Ông Chu là giáo viên của tôi.

  • volume volume

    - de 名字 míngzi shì 周婷 zhōutíng

    - Tên cô ấy là Chu Đình.

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. vòng quanh; vây quanh (đi)

环绕;循环

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān dōu 周游 zhōuyóu 城市 chéngshì

    - Anh ấy đi vòng quanh thành phố mỗi ngày.

  • volume volume

    - 喜欢 xǐhuan 周游世界 zhōuyóushìjiè

    - Anh ấy thích đi vòng quanh thế giới.

✪ 2. giúp đỡ; tiếp tế; chu cấp

接济

Ví dụ:
  • volume volume

    - 我们 wǒmen 应该 yīnggāi 周济 zhōujì 困难者 kùnnánzhě

    - Chúng ta nên giúp đỡ những người khó khăn.

  • volume volume

    - 时常 shícháng 周济 zhōujì 贫困人家 pínkùnrénjiā

    - Anh ấy thường xuyên tiếp tế những gia đình nghèo khó.

khi là Tính từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. phổ biến; tất cả; toàn bộ; rộng khắp

全面;普遍

Ví dụ:
  • volume volume

    - duì 这个 zhègè 问题 wèntí hěn 周全 zhōuquán

    - Anh ấy rất toàn diện về vấn đề này.

  • volume volume

    - zhè 本书 běnshū zài 全国 quánguó hěn 周知 zhōuzhī

    - Cuốn sách này rất phổ biến trên toàn quốc.

✪ 2. đủ; chu đáo; chu toàn; hoàn bị

完备;完善

Ví dụ:
  • volume volume

    - de 安排 ānpái 非常 fēicháng 周到 zhōudào

    - Sắp xếp của anh ấy rất chu đáo.

  • volume volume

    - de 准备 zhǔnbèi hěn 周密 zhōumì

    - Sự chuẩn bị của anh ấy rất chu đáo.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. vòng

用于动作环绕的圈数

Ví dụ:
  • volume volume

    - 每天 měitiān pǎo 三周 sānzhōu

    - Tôi chạy ba vòng mỗi ngày.

  • volume volume

    - zài 泳池 yǒngchí yóu le 两周 liǎngzhōu

    - Anh ấy đã bơi trong bể bơi hai vòng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - shàng 周末 zhōumò

    - Cuối tuần trước.

  • volume volume

    - xià 周二 zhōuèr jiàn

    - Hẹn gặp lại các bạn vào thứ 3 tuần sau.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 学校 xuéxiào 复课 fùkè

    - Tuần sau sẽ có buổi học trở lại tại trường.

  • volume volume

    - shàng yuè 第一个 dìyígè 周六 zhōuliù

    - Thứ Bảy đầu tháng trước.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu yào 参加考试 cānjiākǎoshì

    - Tuần tới anh ấy sẽ đi dự thi.

  • volume volume

    - 黄金周 huángjīnzhōu 马上 mǎshàng 就要 jiùyào 到来 dàolái

    - Tuần lễ vàng sắp đến rồi.

  • volume volume

    - 上周 shàngzhōu de 天气 tiānqì 非常 fēicháng hǎo

    - Thời tiết tuần trước rất đẹp.

  • volume volume

    - 下周 xiàzhōu 我会 wǒhuì jiàn 客户 kèhù

    - Tuần tới tôi sẽ gặp khách hàng.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:8 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+5 nét)
    • Pinyin: Zhōu
    • Âm hán việt: Chu , Châu
    • Nét bút:ノフ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:BGR (月土口)
    • Bảng mã:U+5468
    • Tần suất sử dụng:Rất cao