Đọc nhanh: 呛人 (sang nhân). Ý nghĩa là: nồng; cay mắt. Ví dụ : - 房间里有呛人的烟味。 Trong phòng có mùi khói nồng nặc.. - 烟太呛人了,我受不了。 Mùi khói này làm tôi ngột ngạt.
呛人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nồng; cay mắt
因受某种气味的刺激而使人难受,比喻说话有火气,生硬而尖刻
- 房间 里 有 呛 人 的 烟味
- Trong phòng có mùi khói nồng nặc.
- 烟太 呛 人 了 , 我 受不了
- Mùi khói này làm tôi ngột ngạt.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呛人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 油烟 呛 人
- khói dầu làm người sặc.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 油烟 呛 死 人 了
- Khói dầu nghẹt thở chết người.
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 房间 里 有 呛 人 的 烟味
- Trong phòng có mùi khói nồng nặc.
- 烟太 呛 人 了 , 我 受不了
- Mùi khói này làm tôi ngột ngạt.
- 炒 辣椒 的 味儿 呛得 人直 咳嗽
- Mùi ớt xào làm sặc, cứ ho mãi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
呛›