Đọc nhanh: 员 (viên.vân). Ý nghĩa là: nhân viên; học viên; thành viên, thành viên (trong đoàn thể hoặc tổ chức), xung quanh. Ví dụ : - 这位员工很有责任心。 Nhân viên này rất có trách nhiệm.. - 学员们正在认真学习。 Các học viên đang học tập chăm chỉ.. - 新团员参加了活动。 Đoàn viên mới đã tham gia hoạt động.
员 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. nhân viên; học viên; thành viên
指工作或学习的人
- 这位 员工 很 有 责任心
- Nhân viên này rất có trách nhiệm.
- 学员 们 正在 认真学习
- Các học viên đang học tập chăm chỉ.
✪ 2. thành viên (trong đoàn thể hoặc tổ chức)
指团体或组织中的成员
- 新 团员 参加 了 活动
- Đoàn viên mới đã tham gia hoạt động.
- 团员 们 热情帮助 他人
- Các đoàn viên nhiệt tình giúp đỡ người khác.
✪ 3. xung quanh
周围
- 员围 景色 美如画
- Phong cảnh xung quanh đẹp như tranh.
- 员边 花朵 正 盛开
- Những bông hoa xung quanh đang nở rộ.
员 khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. viên
用于武将
- 他 是 军中 一员 勇
- Anh ta là một viên dũng tướng trong quân đội.
- 他 是 一员大将
- Anh ấy là một viên đại tướng.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员
- 中国 运动员 组团 参加 奥运会
- vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.
- 专任 教员
- giáo viên chuyên trách
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 鸟 家族 有 许多 成员
- Gia đình họ Điểu có nhiều thành viên.
- 为了 节省开支 , 公司 决定 裁员
- Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 为什么 宇航员 能 看到 天空 的 颜色 ?
- Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›