yuán
volume volume

Từ hán việt: 【viên.vân】

Đọc nhanh: (viên.vân). Ý nghĩa là: nhân viên; học viên; thành viên, thành viên (trong đoàn thể hoặc tổ chức), xung quanh. Ví dụ : - 这位员工很有责任心。 Nhân viên này rất có trách nhiệm.. - 学员们正在认真学习。 Các học viên đang học tập chăm chỉ.. - 新团员参加了活动。 Đoàn viên mới đã tham gia hoạt động.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

Từ vựng: HSK 3 Lượng Từ

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. nhân viên; học viên; thành viên

指工作或学习的人

Ví dụ:
  • volume volume

    - 这位 zhèwèi 员工 yuángōng hěn yǒu 责任心 zérènxīn

    - Nhân viên này rất có trách nhiệm.

  • volume volume

    - 学员 xuéyuán men 正在 zhèngzài 认真学习 rènzhēnxuéxí

    - Các học viên đang học tập chăm chỉ.

✪ 2. thành viên (trong đoàn thể hoặc tổ chức)

指团体或组织中的成员

Ví dụ:
  • volume volume

    - xīn 团员 tuányuán 参加 cānjiā le 活动 huódòng

    - Đoàn viên mới đã tham gia hoạt động.

  • volume volume

    - 团员 tuányuán men 热情帮助 rèqíngbāngzhù 他人 tārén

    - Các đoàn viên nhiệt tình giúp đỡ người khác.

✪ 3. xung quanh

周围

Ví dụ:
  • volume volume

    - 员围 yuánwéi 景色 jǐngsè 美如画 měirúhuà

    - Phong cảnh xung quanh đẹp như tranh.

  • volume volume

    - 员边 yuánbiān 花朵 huāduǒ zhèng 盛开 shèngkāi

    - Những bông hoa xung quanh đang nở rộ.

khi là Lượng từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. viên

用于武将

Ví dụ:
  • volume volume

    - shì 军中 jūnzhōng 一员 yīyuán yǒng

    - Anh ta là một viên dũng tướng trong quân đội.

  • volume volume

    - shì 一员大将 yīyuándàjiàng

    - Anh ấy là một viên đại tướng.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 中国 zhōngguó 运动员 yùndòngyuán 组团 zǔtuán 参加 cānjiā 奥运会 àoyùnhuì

    - vận động viên Trung Quốc tổ chức thành đoàn tham gia Thế vận hội.

  • volume volume

    - 专任 zhuānrèn 教员 jiàoyuán

    - giáo viên chuyên trách

  • volume volume

    - 专员公署 zhuānyuángōngshǔ

    - chuyên viên công sở.

  • volume volume

    - niǎo 家族 jiāzú yǒu 许多 xǔduō 成员 chéngyuán

    - Gia đình họ Điểu có nhiều thành viên.

  • volume volume

    - 为了 wèile 节省开支 jiéshěngkāizhī 公司 gōngsī 决定 juédìng 裁员 cáiyuán

    - Để tiết kiệm chi tiêu, công ty quyết định cắt giảm nhân lực.

  • volume volume

    - 放假 fàngjià 快递 kuàidì yuán 轮休制 lúnxiūzhì 正常 zhèngcháng 派送 pàisòng

    - Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.

  • volume volume

    - 中共中央 zhōnggòngzhōngyāng 委员会 wěiyuánhuì 最近 zuìjìn 发布 fābù le 相关 xiāngguān 指导 zhǐdǎo 纲要 gāngyào

    - Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.

  • volume volume

    - 为什么 wèishíme 宇航员 yǔhángyuán néng 看到 kàndào 天空 tiānkōng de 颜色 yánsè

    - Tại sao phi hành gia có thể nhìn thấy màu sắc của bầu trời?

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Yuán , Yún , Yùn
    • Âm hán việt: Viên , Vân
    • Nét bút:丨フ一丨フノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RBO (口月人)
    • Bảng mã:U+5458
    • Tần suất sử dụng:Rất cao