Đọc nhanh: 兵员 (binh viên). Ý nghĩa là: lính; chiến sĩ; quân; quân số. Ví dụ : - 五十万兵员。 năm chục vạn quân
兵员 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. lính; chiến sĩ; quân; quân số
兵;战士(总称)
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 兵员
- 鸣金收兵
- Gióng chuông thu binh.
- 五十万 兵员
- năm chục vạn quân
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 一路上 乘务员 对 旅客 照应 的 很 好
- dọc đường đi, nhân viên phục vụ chăm sóc chúng tôi rất tốt.
- 船上 定员 行驶 船舶 所 要求 配备 的 全体 官员 和 在编 士兵
- Tất cả các quan chức và binh lính trong sự phục vụ trên tàu được yêu cầu phải được trang bị đầy đủ trên tàu và tuân thủ quy định về số lượng.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 一名 通讯员 被 派 去 给 前线 士兵 送 消息
- Một phóng viên được điều đến để gởi tin nhắn cho các binh sĩ tại tuyến đầu.
- 不 放假 快递 员 轮休制 正常 派送
- Không có ngày nghỉ, người chuyển phát nhanh làm việc theo ca, và việc giao hàng diễn ra bình thường.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
兵›
员›