Đọc nhanh: 员额 (viên ngạch). Ý nghĩa là: số nhân viên; định ngạch số người. Ví dụ : - 缩减员额 giảm nhân viên.
员额 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. số nhân viên; định ngạch số người
人员的定额
- 缩减 员额
- giảm nhân viên.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 员额
- 专员公署
- chuyên viên công sở.
- 与会 人员 总数 不足 一百
- tổng số người dự họp không đến 100 người.
- 上 有 老板 , 下 有 员工
- Trên có sếp, dưới có nhân viên.
- 缩减 员额
- giảm nhân viên.
- 鸟 家族 有 许多 成员
- Gia đình họ Điểu có nhiều thành viên.
- 与会 人员
- nhân viên tham gia hội nghị
- 中共中央 委员会 最近 发布 了 相关 指导 纲要
- Ban Chấp hành Trung ương Đảng Cộng sản Trung Quốc gần đây đã ban hành các hướng dẫn liên quan.
- 部门 预算 改革 的 一项 主要 内容 就是 基本 支出 的 定员 定额管理
- Một trong những nội dung chính của cải cách ngân sách cấp sở là quản lý hạn ngạch định mức nhân viên biên chế.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
员›
额›