告近 gào jìn
volume volume

Từ hán việt: 【cáo cận】

Đọc nhanh: 告近 (cáo cận). Ý nghĩa là: Làm việc, làm quan ở xa, xin được đổi về gần nhà..

Ý Nghĩa của "告近" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

告近 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. Làm việc, làm quan ở xa, xin được đổi về gần nhà.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告近

  • volume volume

    - 不敢告劳 bùgǎngàoláo

    - không dám kêu khổ

  • volume volume

    - 专题报告 zhuāntíbàogào

    - báo cáo chuyên đề

  • volume volume

    - 不近情理 bùjìnqínglǐ

    - không hợp tình hợp lý.

  • volume volume

    - 麦克 màikè wéi 告诉 gàosù le 我们 wǒmen 缺陷 quēxiàn zhī chù

    - McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.

  • volume volume

    - 警察 jǐngchá 告诫 gàojiè 围观者 wéiguānzhě 不要 búyào 靠近 kàojìn 燃烧 ránshāo de 建筑物 jiànzhùwù

    - Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.

  • volume volume

    - 朋友 péngyou 近日 jìnrì 宣告 xuāngào 离异 líyì

    - Bạn tôi mới đây tuyên bố ly dị.

  • volume volume

    - 不要 búyào ràng 广告宣传 guǎnggàoxuānchuán 洗脑术 xǐnǎoshù 愚弄 yúnòng le

    - Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn

  • volume volume

    - 不要 búyào liú 那么 nàme de 当子 dāngzǐ 靠近 kàojìn 一点 yìdiǎn

    - không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Gào
    • Âm hán việt: Cáo , Cốc
    • Nét bút:ノ一丨一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HGR (竹土口)
    • Bảng mã:U+544A
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Sước 辵 (+4 nét)
    • Pinyin: Jì , Jìn
    • Âm hán việt: Cấn , Cận ,
    • Nét bút:ノノ一丨丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:YHML (卜竹一中)
    • Bảng mã:U+8FD1
    • Tần suất sử dụng:Rất cao