Đọc nhanh: 告近 (cáo cận). Ý nghĩa là: Làm việc, làm quan ở xa, xin được đổi về gần nhà..
告近 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Làm việc, làm quan ở xa, xin được đổi về gần nhà.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 告近
- 不敢告劳
- không dám kêu khổ
- 专题报告
- báo cáo chuyên đề
- 不近情理
- không hợp tình hợp lý.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 警察 告诫 围观者 不要 靠近 燃烧 的 建筑物
- Cảnh sát cảnh báo người xem đừng tiếp cận các tòa nhà đang cháy.
- 朋友 近日 宣告 离异
- Bạn tôi mới đây tuyên bố ly dị.
- 不要 让 广告宣传 和 洗脑术 愚弄 了 你
- Đừng để quảng cáo tẩy não đánh lừa bạn
- 不要 留 那么 大 的 当子 , 靠近 一点
- không nên để một khoảng trống lớn như vậy, xích vào một tý đi.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
近›