Đọc nhanh: 呈阅 (trình duyệt). Ý nghĩa là: Đưa cho để xem xét; phê chuẩn..
呈阅 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Đưa cho để xem xét; phê chuẩn.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈阅
- 验厂 时 , 需要 查阅 所有 的 校验文件
- Khi kiểm tra nhà máy, cần kiểm tra tất cả các tài liệu xác minh.
- 他 在 阅读 会话
- Anh ấy đang đọc hội thoại.
- 他 写 了 一份 呈文
- Anh ấy đã viết một bản trình bày.
- 他 很 喜欢 阅书
- Anh ấy rất thích đọc sách.
- 他 喜欢 阅读 小说
- Anh ấy thích đọc tiểu thuyết.
- 他 查阅 资料 以 获取信息
- Anh ấy đọc tài liệu để thu thập thông tin.
- 他 把 小屋 的 阁楼 当作 阅读室
- Anh ta sử dụng gác mái của căn nhà nhỏ như một phòng đọc sách.
- 他 应该 出去 阅历 一番
- anh ấy cần phải ra ngoài đi đây đi đó một chuyến.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
阅›