Đọc nhanh: 播告 (bá cáo). Ý nghĩa là: Nói cho khắp nơi đều biết. § Cũng nói là bố cáo 布告..
播告 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Nói cho khắp nơi đều biết. § Cũng nói là bố cáo 布告.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 播告
- 主 命令 摩西 告诉 以色列 人
- Đức Chúa Trời truyền cho Môi-se nói với dân Y-sơ-ra-ên
- 为了 完成 报告 我 打算 熬夜 不 睡
- Để hoàn thành báo cáo, tôi định thức đêm không ngủ.
- 主要 任务 是 完成 报告
- Nhiệm vụ chính là hoàn thành báo cáo.
- 个人 觉得 这份 报告 需要 修改
- Riêng tôi cảm thấy báo cáo này cần được sửa đổi.
- 不要 播给 我 希望 , 然后 熄灭
- Đừng gieo cho tôi hy vọng rồi dập tắt.
- 麦克 维 告诉 了 我们 缺陷 之 处
- McVeigh đã cho chúng tôi khiếm khuyết.
- 中国 以 1949 年 10 月 1 日 宣告成立
- Trung Quốc tuyên bố thành lập vào ngày 1 tháng 10 năm 1949.
- 世界杯 决赛 现在 正向 五十多个 国家 现场转播
- Trận chung kết World Cup hiện đang được truyền trực tiếp đến hơn 50 quốc gia trên thế giới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
告›
播›