Đọc nhanh: 呆住 (ngai trụ). Ý nghĩa là: Chết lặng. Ví dụ : - 小偷听到走近的脚步声,吓得呆住了。 Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
呆住 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chết lặng
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呆住
- 不 住口 地 夸奖 孩子
- không ngớt lời khen trẻ.
- 一把 拽 住 不放
- túm chặt lấy không buông ra.
- 不用 扶 , 我能 站住
- Không cần đỡ, tôi đứng được.
- 他们 被 亲眼所见 的 暴行 吓 得 呆住 了
- Họ choáng váng, ngây ngốc ra trước sự tàn bạo mà họ đã chứng kiến.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 小偷 听到 走近 的 脚步声 , 吓 得 呆住 了
- Tên trộm chết lặng khi nghe tiếng bước chân đến gần.
- 她 听 了 这个 消息 呆住 了
- Cô ấy ngẩn người khi nghe tin này.
- 一间 宿舍 住 四个 学生
- Bốn sinh viên ở trong một phòng ký túc xá.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
住›
呆›