- Tổng số nét:7 nét
- Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
- Các bộ:
Khẩu (口)
Hán (厂)
Ất (乚)
- Pinyin:
è
- Âm hán việt:
Ách
- Nét bút:丨フ一一ノフフ
- Lục thư:Hình thanh
- Hình thái:⿰口厄
- Thương hiệt:RMSU (口一尸山)
- Bảng mã:U+5443
- Tần suất sử dụng:Trung bình
Các biến thể (Dị thể) của 呃
-
Cách viết khác
呝
𠲪
𧦠
-
Thông nghĩa
阨
Ý nghĩa của từ 呃 theo âm hán việt
呃 là gì? 呃 (ách). Bộ Khẩu 口 (+4 nét). Tổng 7 nét but (丨フ一一ノフフ). Ý nghĩa là: nấc, Đặt ở cuối câu, biểu thị trầm trồ khen ngợi hoặc kinh hãi, Tiếng gà kêu, chim kêu, Tiếng cười, Tiếng nấc (bệnh “ách nghịch” 呃逆). Từ ghép với 呃 : ách nghịch [ènì] (y) Bệnh hay nấc, chứng nấc cục. Chi tiết hơn...
Từ điển phổ thông
Từ điển Thiều Chửu
- Nấc. Ách nghịch 呃逆 chứng nấc. Nguyên viết là 呝.
Từ điển Trần Văn Chánh
* 呃逆
- ách nghịch [ènì] (y) Bệnh hay nấc, chứng nấc cục.
Từ điển trích dẫn
Trợ từ
* Đặt ở cuối câu, biểu thị trầm trồ khen ngợi hoặc kinh hãi
Trạng thanh từ
* Tiếng nấc (bệnh “ách nghịch” 呃逆)
Từ ghép với 呃