Đọc nhanh: 吼鸣 (hống minh). Ý nghĩa là: rầm; ầm ầm.
吼鸣 khi là Từ tượng thanh (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. rầm; ầm ầm
(大风、汽笛、大炮等) 吼叫
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吼鸣
- 鼓角齐鸣
- cùng vang lên.
- 夏天 蝉鸣 很 响亮
- Mùa hè ve sầu kêu rất to.
- 回声 震荡 , 山鸣谷应
- tiếng trả lời chấn động cả vùng đồi núi.
- 大雨 伴随 着 电闪雷鸣
- Mưa lớn kèm theo sấm chớp.
- 因为 佩妮 是 个 自鸣得意 的 小屁孩
- Đó là bởi vì Penny là một đứa trẻ tự mãn
- 她 龇牙咧嘴 地 怒吼 着
- Cô ta hung dữ gầm lên.
- 吼声 震天
- thét to chấn động cả trời đất.; tiếng gào rung chuyển trời đất.
- 你 可以 听到 士官长 对 着 菜鸟 们 大吼
- Bạn có thể nghe thấy trung sĩ la hét với các tân binh.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吼›
鸣›