wěn
volume volume

Từ hán việt: 【vẫn】

Đọc nhanh: (vẫn). Ý nghĩa là: hôn, gần; ở gần, giọng; giọng điệu. Ví dụ : - 他轻轻地吻了她一下。 Anh ấy nhẹ nhàng hôn cô ấy một cái.. - 他深情地吻着她的额头。 Anh ấy hôn lên trán cô ấy một cách trìu mến.. - 几乎吻着地面。 Cực kỳ gần mặt đất.

Ý Nghĩa của "" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. hôn

用嘴唇接触人或物,表示喜爱

Ví dụ:
  • volume volume

    - 轻轻地 qīngqīngde wěn le 一下 yīxià

    - Anh ấy nhẹ nhàng hôn cô ấy một cái.

  • volume volume

    - 深情 shēnqíng 地吻 dìwěn zhe de 额头 étóu

    - Anh ấy hôn lên trán cô ấy một cách trìu mến.

✪ 2. gần; ở gần

近;接近

Ví dụ:
  • volume volume

    - 几乎 jīhū wěn zhe 地面 dìmiàn

    - Cực kỳ gần mặt đất.

khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)

✪ 1. giọng; giọng điệu

语气; 声音

Ví dụ:
  • volume volume

    - 温柔 wēnróu de 口吻 kǒuwěn 说话 shuōhuà

    - Anh ấy nói với giọng điệu dịu dàng.

  • volume volume

    - 轻松 qīngsōng de 口吻 kǒuwěn 讲述 jiǎngshù 故事 gùshì

    - Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.

✪ 2. môi

嘴唇

Ví dụ:
  • volume volume

    - wěn shàng yǒu 什么 shénme

    - Trên môi bạn dính gì kìa?

  • volume volume

    - de wěn 刚刚 gānggang 打过 dǎguò dòng ma

    - Bạn vừa xỏ khuyên môi à?

✪ 3. mõm; miệng (động vật)

动物的嘴

Ví dụ:
  • volume volume

    - 恐龙 kǒnglóng de wěn 非常 fēicháng 可怕 kěpà

    - Miệng của khủng long vô cùng đáng sợ.

  • volume volume

    - 鳄鱼 èyú de wěn 很长 hěnzhǎng

    - Mõm của cá sấu rất dài.

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến

  • volume volume

    - 动脉 dòngmài 吻合 wěnhé

    - nối động mạch.

  • volume volume

    - 医生 yīshēng 吻合 wěnhé le 病人 bìngrén de 血管 xuèguǎn

    - Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.

  • volume volume

    - 鳄鱼 èyú de wěn 很长 hěnzhǎng

    - Mõm của cá sấu rất dài.

  • volume volume

    - 听到 tīngdào 嘲笑 cháoxiào de 口吻 kǒuwěn

    - Nghe thấy giọng điệu chế nhạo.

  • volume volume

    - 卡门 kǎmén 知道 zhīdào wěn le

    - Carmen biết rằng tôi đã hôn bạn.

  • volume volume

    - 干嘛 gànma hái shàng 前去 qiánqù 献上 xiànshàng 香吻 xiāngwěn

    - Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?

  • volume volume

    - 医生 yīshēng yòng 显微镜 xiǎnwēijìng lái 吻合 wěnhé 神经 shénjīng

    - Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.

  • volume volume

    - zài 以后 yǐhòu de 岁月 suìyuè zhōng 一直 yìzhí 记着 jìzhe 临别时 línbiéshí de 一吻 yīwěn

    - Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Wěn
    • Âm hán việt: Vẫn
    • Nét bút:丨フ一ノフノノ
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:RPHH (口心竹竹)
    • Bảng mã:U+543B
    • Tần suất sử dụng:Cao