Đọc nhanh: 吻 (vẫn). Ý nghĩa là: hôn, gần; ở gần, giọng; giọng điệu. Ví dụ : - 他轻轻地吻了她一下。 Anh ấy nhẹ nhàng hôn cô ấy một cái.. - 他深情地吻着她的额头。 Anh ấy hôn lên trán cô ấy một cách trìu mến.. - 几乎吻着地面。 Cực kỳ gần mặt đất.
吻 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hôn
用嘴唇接触人或物,表示喜爱
- 他 轻轻地 吻 了 她 一下
- Anh ấy nhẹ nhàng hôn cô ấy một cái.
- 他 深情 地吻 着 她 的 额头
- Anh ấy hôn lên trán cô ấy một cách trìu mến.
✪ 2. gần; ở gần
近;接近
- 几乎 吻 着 地面
- Cực kỳ gần mặt đất.
吻 khi là Danh từ (có 3 ý nghĩa)
✪ 1. giọng; giọng điệu
语气; 声音
- 他 以 温柔 的 口吻 说话
- Anh ấy nói với giọng điệu dịu dàng.
- 他 以 轻松 的 口吻 讲述 故事
- Anh ấy kể câu chuyện với giọng điệu thoải mái.
✪ 2. môi
嘴唇
- 你 吻 上 有 什么 ?
- Trên môi bạn dính gì kìa?
- 你 的 吻 刚刚 打过 洞 吗 ?
- Bạn vừa xỏ khuyên môi à?
✪ 3. mõm; miệng (động vật)
动物的嘴
- 恐龙 的 吻 非常 可怕
- Miệng của khủng long vô cùng đáng sợ.
- 鳄鱼 的 吻 很长
- Mõm của cá sấu rất dài.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吻
- 动脉 吻合
- nối động mạch.
- 医生 吻合 了 病人 的 血管
- Bác sĩ đã nối lại mạch máu của bệnh nhân.
- 鳄鱼 的 吻 很长
- Mõm của cá sấu rất dài.
- 听到 嘲笑 的 口吻
- Nghe thấy giọng điệu chế nhạo.
- 卡门 知道 我 吻 了 你
- Carmen biết rằng tôi đã hôn bạn.
- 你 干嘛 还 不 上 前去 献上 香吻
- Tại sao bạn không hôn anh ấy đi?
- 医生 用 显微镜 来 吻合 神经
- Bác sĩ dùng kính hiển vi để nối dây thần kinh.
- 在 以后 的 岁月 中 , 他 一直 记着 她 临别时 的 一吻
- Trong những năm tháng sau đó, anh ta mãi nhớ nụ hôn cuối cùng của cô ấy khi chia tay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吻›