Đọc nhanh: 吹风儿 (xuy phong nhi). Ý nghĩa là: bật mí.
吹风儿 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bật mí
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹风儿
- 他 禁不起 风吹
- Anh ta không chịu được gió thổi.
- 他任 风吹雨打
- Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.
- 一阵 冷风吹 来 , 她 禁不住 打了个 寒战
- một trận gió lạnh thổi qua, cô ấy chịu không nổi phải rùng mình.
- 儿子 有 出息 , 母亲 也 觉得 风光
- Con trai giỏi giang, làm mẹ cũng cảm thấy nở mày nở mặt.
- 他 吹 起 了 一个 肥皂泡 儿
- Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.
- 一阵 大风 吹过来 小树 就 翩翩起舞
- Một cơn gió mạnh thổi qua, những hàng cây nhỏ nhẹ nhàng nhảy múa.
- 一阵 秋风 吹 来 , 感到 些微 的 凉意
- trận gió thu thổi đến, cảm thấy hơi lạnh một tý.
- 他 吹风 儿要 咱们 邀请 他 参加 晚会
- anh ấy có ý muốn chúng ta mời anh ấy đến dự liên hoan.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
儿›
吹›
风›