吹箫 chuī xiāo
volume volume

Từ hán việt: 【xuy tiêu】

Đọc nhanh: 吹箫 (xuy tiêu). Ý nghĩa là: (tiếng lóng) thuật ngữ, thổi kèn, ăn xin trong khi chơi tẩu; chính trị gia Wu Zixu 伍子胥 , c. 520 TCN tị nạn nghèo khổ ở thị trấn Wu, 吳市 吹簫 | 吴市 吹箫.

Ý Nghĩa của "吹箫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吹箫 khi là Động từ (có 6 ý nghĩa)

✪ 1. (tiếng lóng) thuật ngữ

(slang) fellatio

✪ 2. thổi kèn

blowjob

✪ 3. ăn xin trong khi chơi tẩu; chính trị gia Wu Zixu 伍子胥 , c. 520 TCN tị nạn nghèo khổ ở thị trấn Wu, 吳市 吹簫 | 吴市 吹箫

to beg while playing pipes; cf politician Wu Zixu 伍子胥 [Wu3 Zi3 xū], c. 520 BC destitute refugee in Wu town, 吳市吹簫|吴市吹箫 [Wu2 shì chuī xiāo]

✪ 4. đi busk

to busk

✪ 5. chơi xiao 簫 | 箫 [xiāo] (cơ quan miệng)

to play the xiao 簫|箫 [xiāo] (mouth organ)

✪ 6. Piper điêu luyện thắng mỹ nhân, 玉人吹簫 | 玉人吹箫

virtuoso piper wins a beauty, cf 玉人吹簫|玉人吹箫 [yù rén chuī xiāo]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹箫

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 他们 tāmen 之间 zhījiān de 交易 jiāoyì 告吹 gàochuī le

    - Giao dịch giữa họ đã thất bại.

  • volume volume

    - 他任 tārèn 风吹雨打 fēngchuīyǔdǎ

    - Cô ấy mặc cho gió thổi, mưa rơi.

  • volume volume

    - 吹响 chuīxiǎng le 巨大 jùdà 螺号 luóhào

    - Anh ấy thổi kèn ốc khổng lồ.

  • volume volume

    - 吹嘘 chuīxū shuō 自己 zìjǐ 装病 zhuāngbìng 逃过 táoguò le 兵役 bīngyì

    - Anh ta khoe rằng mình đã giả bệnh để trốn nghĩa vụ quân sự.

  • volume volume

    - 到处 dàochù 吹嘘 chuīxū shuō 儿子 érzi 这次 zhècì 能得 néngdé 第一 dìyī

    - Ông khoe khắp nơi rằng lần này con trai ông sẽ đạt hạng nhất lần này.

  • volume volume

    - chuī le 一个 yígè 肥皂泡 féizàopào ér

    - Anh ấy thổi lên một bọt xà phòng.

  • volume volume

    - 可能 kěnéng huì 到处 dàochù 去向 qùxiàng de 朋友 péngyou men 吹嘘 chuīxū

    - Anh ấy có thể đi khắp nơi khoe khoang với bạn bè.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHLX (重竹中重)
    • Bảng mã:U+7BAB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình