Đọc nhanh: 吹箫乞食 (xuy tiêu khất thực). Ý nghĩa là: Wu Zixu 伍子胥, người tị nạn nghèo khổ từ Chu 楚, sống bận rộn ở thị trấn Wu c. 520 TCN, sau đó trở thành một chính trị gia quyền lực, cầu xin trong khi chơi xiao 箫 (cơ quan miệng).
吹箫乞食 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. Wu Zixu 伍子胥, người tị nạn nghèo khổ từ Chu 楚, sống bận rộn ở thị trấn Wu c. 520 TCN, sau đó trở thành một chính trị gia quyền lực
cf Wu Zixu 伍子胥, destitute refugee from Chu 楚, busked in Wu town c. 520 BC, then became a powerful politician
✪ 2. cầu xin trong khi chơi xiao 箫 (cơ quan miệng)
to beg while playing the xiao 箫 (mouth organ)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吹箫乞食
- 中华美食 丰富
- Ẩm thực Trung Hoa phong phú.
- 东风 吹拂 , 柳条 迎风 飘舞
- gió đông nhè nhẹ thổi, cành trúc vờn bay trong gió.
- 不费吹灰之力
- không tốn mảy may sức lực.
- 一阵 芬芳 的 气息 从 花丛 中 吹过来
- một mùi thơm nức từ bụi hoa bay tới.
- 不食 人间烟火
- không ăn thức ăn chín của trần gian.
- 齐 可以 让 食物 更 美味
- Gia vị có thể làm cho thức ăn ngon hơn.
- 中国 的 美食 非常 有名
- Ẩm thực của Trung Quốc rất nổi tiếng.
- 这个 人 每天 都 在 街上 乞食
- Người này ngày nào cũng ăn xin trên phố.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
乞›
吹›
箫›
食›