吴市吹箫 wú shì chuī xiāo
volume volume

Từ hán việt: 【ngô thị xuy tiêu】

Đọc nhanh: 吴市吹箫 (ngô thị xuy tiêu). Ý nghĩa là: Wu Zixu 伍子胥, người tị nạn nghèo khổ từ Chu , sống bận rộn ở thị trấn Wu c. 520 TCN, sau đó trở thành một chính trị gia quyền lực, cầu xin trong khi chơi xiao (cơ quan miệng).

Ý Nghĩa của "吴市吹箫" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

✪ 1. Wu Zixu 伍子胥, người tị nạn nghèo khổ từ Chu 楚, sống bận rộn ở thị trấn Wu c. 520 TCN, sau đó trở thành một chính trị gia quyền lực

cf Wu Zixu 伍子胥, destitute refugee from Chu 楚, busked in Wu town c. 520 BC, then became a powerful politician

✪ 2. cầu xin trong khi chơi xiao 箫 (cơ quan miệng)

to beg while playing the xiao 箫 (mouth organ)

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴市吹箫

  • volume volume

    - 鼓吹 gǔchuī 革命 gémìng

    - tuyên truyền cách mạng.

  • volume volume

    - 不费吹灰之力 bùfèichuīhuīzhīlì

    - không tốn mảy may sức lực.

  • volume volume

    - shòu 变幻莫测 biànhuànmòcè de 国际 guójì 市场 shìchǎng de 影响 yǐngxiǎng

    - không bị ảnh hưởng bởi sự thay đổi thất thường của thị trường thế giới.

  • volume volume

    - 不能 bùnéng 給不 gěibù 合格 hégé 产品 chǎnpǐn 上市 shàngshì 开绿灯 kāilǜdēng

    - Không thể cho qua những sản phẩm không đủ tiêu chuẩn xuất hiện trên thị trường.

  • volume volume

    - 专家 zhuānjiā men 正在 zhèngzài 预报 yùbào 市场趋势 shìchǎngqūshì

    - Các chuyên gia đang dự báo xu hướng thị trường.

  • volume volume

    - 上海 shànghǎi 号称 hàochēng 工业 gōngyè 城市 chéngshì

    - Thượng Hải được mệnh danh là thành phố công nghiệp.

  • volume volume

    - 世界闻名 shìjièwénmíng de zhù 鱼市 yúshì

    - Chợ Tsukiji nổi tiếng thế giới.

  • volume volume

    - 不是 búshì 说好 shuōhǎo le 去逛 qùguàng 好市 hǎoshì duō ma

    - Tôi nghĩ rằng chúng tôi đang thực hiện một cuộc chạy Costco.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin:
    • Âm hán việt: Ngô
    • Nét bút:丨フ一一一ノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RMK (口一大)
    • Bảng mã:U+5434
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Chuī , Chuì
    • Âm hán việt: Xuy , Xuý
    • Nét bút:丨フ一ノフノ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:RNO (口弓人)
    • Bảng mã:U+5439
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:5 nét
    • Bộ:Cân 巾 (+2 nét)
    • Pinyin: Shì
    • Âm hán việt: Thị
    • Nét bút:丶一丨フ丨
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:YLB (卜中月)
    • Bảng mã:U+5E02
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:14 nét
    • Bộ:Trúc 竹 (+11 nét)
    • Pinyin: Xiāo , Xiǎo
    • Âm hán việt: Tiêu
    • Nét bút:ノ一丶ノ一丶フ一一丨ノ丨ノ丶
    • Lục thư:Hình thanh
    • Thương hiệt:XHLX (重竹中重)
    • Bảng mã:U+7BAB
    • Tần suất sử dụng:Trung bình