Đọc nhanh: 玉人吹箫 (ngọc nhân xuy tiêu). Ý nghĩa là: xiao 箫 (cơ quan miệng) điêu luyện 萧 史 đã giành cho vợ mình cô con gái xinh đẹp của Công tước Mu của Tần 秦穆公, Piper điêu luyện thắng một sắc đẹp.
玉人吹箫 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. xiao 箫 (cơ quan miệng) điêu luyện 萧 史 đã giành cho vợ mình cô con gái xinh đẹp của Công tước Mu của Tần 秦穆公
the xiao 箫 (mouth organ) virtuoso 萧史 won for his wife the beautiful daughter of Duke Mu of Qin 秦穆公
✪ 2. Piper điêu luyện thắng một sắc đẹp
virtuoso piper wins a beauty
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 玉人吹箫
- 和 女性 相处 时要 懂得 怜香惜玉 , 不然 没 人 愿意 与 你 交往
- Phải biết thương hoa tiếc ngọc khi ở cạnh phụ nữa ,nếu không sẽ không ai muốn kết giao với mình.
- 那 优美 的 玉音 , 让 人 陶醉
- Giọng nói trong trẻo và êm dịu đó khiến người ta say mê.
- 这些 吹棒 令人 肉麻
- Những lời nịnh hót ấy làm người ta khó chịu.
- 做 女人 就要 亭亭玉立 紧实 饱满
- Gotta giữ mọi thứ cao và chặt chẽ.
- 这座 人 像是 玉石 的
- pho tượng này bằng ngọc thạch.
- 他 不是 吹牛 的 人
- Anh ấy không phải là người thích khoe khoang.
- 他 是 一个 随和 的 人 , 但 就是 喜欢 自吹自擂
- Anh ấy là một người dễ tính, nhưng lại thích tự khen tự đắc.
- 颜玉 几天 滴水 不进 , 不 与 任何人 说话
- Diêm Vũ mấy ngày nay bệnh nặng, không nói chuyện với ai.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
吹›
玉›
箫›