Đọc nhanh: 吸留 (hấp lưu). Ý nghĩa là: hấp thụ, tiếp nhận và giữ lại.
吸留 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. hấp thụ
to absorb
✪ 2. tiếp nhận và giữ lại
to take in and retain
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸留
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 为什么 不 提前 提供 保护性 拘留
- Tại sao anh ta không được quản thúc bảo vệ ngay từ đầu?
- 书店 送来 的 碑帖 我留 了 三本
- mấy quyển sách mẫu chữ do hiệu sách gửi biếu, tôi giữ lại ba quyển.
- 书写 时 留意 剔笔
- Khi viết chú ý nét hất này.
- 主人 不 在 , 请 在 门口 留言
- Chủ nhà không có nhà, hãy để lại lời nhắn ở cửa.
- 书 的 标题 很 吸引 人
- Tiêu đề của cuốn sách rất thu hút.
- 事情 在 呼吸 间 发生 了 变化
- Mọi thứ thay đổi trong một hơi thở.
- 世界杯 吸引 了 全球 的 关注
- World Cup thu hút sự chú ý toàn cầu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
留›