Đọc nhanh: 吸尘器 (hấp trần khí). Ý nghĩa là: máy hút bụi. Ví dụ : - 他在起居室里用吸尘器打扫地毯。 Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
吸尘器 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. máy hút bụi
请除灰尘、粉末等用的机器,一般是用电动抽气机把灰尘、粉末等吸进去
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吸尘器
- 除尘器
- máy hút bụi.
- 呼吸系统 的 器官 是 肺
- Cơ quan của hệ hô hấp là phổi.
- 她 正用 吸尘器 吸尘
- Cô ấy đang dùng máy hút bụi để hút bụi.
- 他 在 起居室 里 用 吸尘器 打扫 地毯
- Anh ấy đang sử dụng máy hút bụi để làm sạch thảm trong phòng khách.
- 你 带 你 的 哮喘 吸入 器 了 吗
- Bạn có mang theo ống hít hen suyễn của mình không?
- 我 去 拿 哮喘 吸入 器 这 就 开始 吹
- Tôi sẽ đi lấy ống thuốc của tôi và bắt đầu.
- 蒸发器 蒸发 的 器具 , 尤其 是 用于 蒸发 吸入 药剂 的 装置
- Các thiết bị hơi hóa, đặc biệt là các thiết bị được sử dụng để hơi hóa và hít thuốc.
- 消防队员 需用 呼吸 器械 才能 进入 燃烧 著 的 房屋
- Nhân viên cứu hỏa phải sử dụng thiết bị hô hấp để tiến vào căn nhà đang cháy.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吸›
器›
尘›