Đọc nhanh: 吴趼人 (ngô nghiễn nhân). Ý nghĩa là: Wu Jianren (1867-1910), tiểu thuyết gia cuối triều đại nhà Thanh, tác giả của Trạng thái kỳ lạ của thế giới chứng kiến hơn 20 năm 二十年目睹之 怪現狀 | 二十年目睹之 怪现状.
吴趼人 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Wu Jianren (1867-1910), tiểu thuyết gia cuối triều đại nhà Thanh, tác giả của Trạng thái kỳ lạ của thế giới chứng kiến hơn 20 năm 二十年目睹之 怪現狀 | 二十年目睹之 怪现状
Wu Jianren (1867-1910), late Qing dynasty novelist, author of The strange state of the world witnessed over 20 years 二十年目睹之怪現狀|二十年目睹之怪现状
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴趼人
- 躺平 在 年轻人 中 很 流行
- "躺平" rất thịnh hành trong giới trẻ.
- 《 忆江南 令 》 令人 陶醉
- "Ỷ Giang Nam Lệnh" làm người say mê.
- 黑道 人物
- nhân vật xã hội đen
- 《 人民 画报 》
- Họa báo nhân dân
- 《 人民日报 》 于 1948 年 6 月 15 日 创刊
- 'Báo Nhân Dân (Trung Quốc) số báo ra mắt đầu tiên là vào ngày 15-6-1948.
- 《 人口学 难题 探析 》
- 'bàn thảo những vấn đề khó giải về nhân khẩu học'
- 《 山海经 》 里 有 不少 古代 人民 编造 的 神话
- trong có rất nhiều chuyện thần thoại do người xưa sáng tác
- 我 打算 让 老吴 去一趟 , 再 不让 小王 也 去 , 俩 人 好 商量
- tôi dự định để ông Ngô đi một chuyến, nếu không thì cả cậu Vương cũng đi, hai người dễ bàn bạc.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
人›
吴›
趼›