Đọc nhanh: 吴旗县 (ngô kì huyện). Ý nghĩa là: Wuqi quận, Thiểm Tây, cách viết cũ của 吳起縣 | 吴起县.
✪ 1. Wuqi quận, Thiểm Tây
Wuqi county, Shaanxi
✪ 2. cách viết cũ của 吳起縣 | 吴起县
old spelling of 吳起縣|吴起县 [Wu2 qǐ xiàn]
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吴旗县
- 黄浦江 在 吴淞口 与 长江 会合
- Sông Hoàng Phố hợp với Trường Giang tại Ngô Tùng Khẩu.
- 他 在 打 旗子
- Anh ấy đang giương cờ.
- 他 把 县委 的 指示 念 给 大家 听
- anh ấy đọc chỉ thị của huyện uỷ cho mọi người nghe.
- 他 把 旗子 熨 一 熨
- Anh ấy ủi phẳng lá cờ.
- 他们 已经 升起 白旗 投降
- Họ đã giương cờ trắng xin hàng.
- 他 姓 旗
- Anh ấy họ Kỳ.
- 他 姓 吴 , 叫 吴刚
- Anh ấy họ Ngô, tên Ngô Cương.
- 他 应该 是 你 爸爸 旗下 一家 企业 的 投资人
- Anh ta được cho là một nhà đầu tư vào một trong những công ty của cha bạn.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
县›
吴›
旗›