Đọc nhanh: 启德机场 (khởi đức cơ trường). Ý nghĩa là: Sân bay Kai Tak, sân bay quốc tế của Hồng Kông từ năm 1925 đến năm 1998.
✪ 1. Sân bay Kai Tak, sân bay quốc tế của Hồng Kông từ năm 1925 đến năm 1998
Kai Tak Airport, international airport of Hong Kong from 1925 to 1998
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 启德机场
- 两次 世界大战 都 是 德国 军国主义者 首先 启衅 的
- Hai lần đại chiến thế giới đều do chủ nghĩa quân phiệt Đức gây ra.
- 他们 初步统计 了 首都机场 的 客流量
- Họ đã thống kê sơ bộ về lưu lượng hành khách của sân bay Thủ đô.
- 修筑 机场
- xây dựng sân bay.
- 他 在 机场 滞留 了 五个 小时
- Anh ấy bị kẹt lại ở sân bay 5 tiếng đồng hồ.
- 下午 我 去 机场 接 你
- Buổi chiều anh ra sân bay đón em.
- 他 在 机场 碰见 了 家人
- Anh ấy gặp gia đình ở sân bay.
- 他 在 飞机场 工作 了 很多年
- Anh ấy đã làm việc ở sân bay nhiều năm.
- 上海 有 两个 机场
- Thượng Hải có hai sân bay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
启›
场›
德›
机›