Đọc nhanh: 听诊器 (thính chẩn khí). Ý nghĩa là: ống nghe bệnh; ống nghe khám bệnh; thính chẩn khí, ống chẩn bệnh.
听诊器 khi là Danh từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. ống nghe bệnh; ống nghe khám bệnh; thính chẩn khí
听诊用的器械也叫听筒
✪ 2. ống chẩn bệnh
听诊用的器械
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听诊器
- 一听 这话 , 心中 顿时 躁动 起来 , 坐立不安
- vừa nghe qua, trong lòng rất nóng nảy, ngồi đứng không yên.
- 诊疗 器械
- dụng cụ khám và chữa bệnh
- 但放 窃听器 不难
- Nhưng loại bỏ lỗi không phải là một phần khó.
- 我 的 助听器 是 国民 保健 署 资助 的
- Tai nghe trợ thính của tôi được tài trợ bởi Cơ quan Bảo hiểm Y tế Quốc gia.
- 风笛 是 一种 听 起来 很 悦耳 的 乐器
- Sáo là một loại nhạc cụ nghe rất dễ chịu.
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 这种 乐器 声音 好听
- Âm thanh của nhạc cụ này rất hay.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
器›
诊›