Đọc nhanh: 听错 (thính thác). Ý nghĩa là: nghe nhầm. Ví dụ : - 她将信将疑地说,莫非我听错了? cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?
听错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe nhầm
to mishear
- 她 将信将疑 地说 , 莫非 我 听错 了
- cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听错
- 她 将信将疑 地说 , 莫非 我 听错 了
- cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?
- 一粒 放错 了 沙拉 罐 的 鹰嘴豆
- Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách
- 这个 计划 听 起来 不错
- Kế hoạch này nghe có vẻ hay.
- 乍一听 还 不错 , 可是 仔细 想想 又 觉得 不太 可行
- Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.
- 听说 你 箭法 不错 , 特 来 请教 请教
- Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.
- 听说 这个 品牌 有款 去 痘 洗脸 奶 效果 不错
- Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.
- 听 他 的话 , 管教 没错
- Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.
- 听 起来 不错 , 算上 我 一个
- Nghe cũng không tồi, tính cả tôi vào
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
错›