听错 tīng cuò
volume volume

Từ hán việt: 【thính thác】

Đọc nhanh: 听错 (thính thác). Ý nghĩa là: nghe nhầm. Ví dụ : - 她将信将疑地说莫非我听错了? cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?

Ý Nghĩa của "听错" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听错 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. nghe nhầm

to mishear

Ví dụ:
  • volume volume

    - 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí 地说 dìshuō 莫非 mòfēi 听错 tīngcuò le

    - cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听错

  • volume volume

    - 将信将疑 jiāngxìnjiāngyí 地说 dìshuō 莫非 mòfēi 听错 tīngcuò le

    - cô ta nữa tin nữa ngờ nói, chẳng lẽ tôi đã nghe lầm sao?

  • volume volume

    - 一粒 yīlì 放错 fàngcuò le 沙拉 shālà guàn de 鹰嘴豆 yīngzuǐdòu

    - Một hạt đậu garbanzo trong thùng salad không đúng cách

  • volume volume

    - 这个 zhègè 计划 jìhuà tīng 起来 qǐlai 不错 bùcuò

    - Kế hoạch này nghe có vẻ hay.

  • volume volume

    - 乍一听 zhàyītīng hái 不错 bùcuò 可是 kěshì 仔细 zǐxì 想想 xiǎngxiǎng yòu 觉得 juéde 不太 bùtài 可行 kěxíng

    - Vừa nghe qua thấy cũng được, nhưng nghĩ kĩ lại thấy không khả thi cho lắm.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 箭法 jiànfǎ 不错 bùcuò lái 请教 qǐngjiào 请教 qǐngjiào

    - Nghe nói tiễn pháp của bạn không tồi, đặc biệt tới xin chỉ giáo.

  • volume volume

    - 听说 tīngshuō 这个 zhègè 品牌 pǐnpái 有款 yǒukuǎn dòu 洗脸 xǐliǎn nǎi 效果 xiàoguǒ 不错 bùcuò

    - Mình nghe nói thương hiệu này có sữa rửa mặt trị mụn hiệu quả không tồi.

  • volume volume

    - tīng 的话 dehuà 管教 guǎnjiào 没错 méicuò

    - Nghe lời anh ấy đảm bảo không sai.

  • volume volume

    - tīng 起来 qǐlai 不错 bùcuò 算上 suànshàng 一个 yígè

    - Nghe cũng không tồi, tính cả tôi vào

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:13 nét
    • Bộ:Kim 金 (+8 nét)
    • Pinyin: Cù , Cuò
    • Âm hán việt: Thác , Thố
    • Nét bút:ノ一一一フ一丨丨一丨フ一一
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:XCTA (重金廿日)
    • Bảng mã:U+9519
    • Tần suất sử dụng:Rất cao