Đọc nhanh: 听随 (thính tuỳ). Ý nghĩa là: cho phép, tuân theo.
听随 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)
✪ 1. cho phép
to allow
✪ 2. tuân theo
to obey
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听随
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 一营 民兵 笔挺 地站 着 , 听候 发令
- một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh
- 国王 有 奴仆 们 随时 听 他 使唤
- Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.
- 随缘 是 尽人事听 天命
- Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
- 小溪 一路 弹着 自己 随性 创作 的 曲子 , 非常 动听
- Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.
- 我 的 随身听 是 新 的
- máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
随›