听随 tīng suí
volume volume

Từ hán việt: 【thính tuỳ】

Đọc nhanh: 听随 (thính tuỳ). Ý nghĩa là: cho phép, tuân theo.

Ý Nghĩa của "听随" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

听随 khi là Động từ (có 2 ý nghĩa)

✪ 1. cho phép

to allow

✪ 2. tuân theo

to obey

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听随

  • volume volume

    - tīng 支配 zhīpèi

    - không nghe sự sắp xếp.

  • volume volume

    - 不听话 bùtīnghuà huì 祸害 huòhài 自己 zìjǐ

    - Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.

  • volume volume

    - 一营 yīyíng 民兵 mínbīng 笔挺 bǐtǐng 地站 dìzhàn zhe 听候 tīnghòu 发令 fālìng

    - một tiểu đoàn dân quân đứng nghiêm đợi lệnh

  • volume volume

    - 国王 guówáng yǒu 奴仆 núpú men 随时 suíshí tīng 使唤 shǐhuan

    - Vua có các tôi tớ sẵn sàng tuân theo mọi lệnh vua ban.

  • volume volume

    - 随缘 suíyuán shì 尽人事听 jìnrénshìtīng 天命 tiānmìng

    - Tùy duyên là phó mặc mọi thứ cho số phận.

  • volume volume

    - 上课 shàngkè 留心 liúxīn tīng 老师 lǎoshī 讲课 jiǎngkè yǒu dǒng de jiù 提出 tíchū lái

    - Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.

  • volume volume

    - 小溪 xiǎoxī 一路 yīlù 弹着 dànzhe 自己 zìjǐ 随性 suíxìng 创作 chuàngzuò de 曲子 qǔzi 非常 fēicháng 动听 dòngtīng

    - Tiểu Khê chơi giai điệu do anh sáng tác ngẫu hứng, vô cùng bắt tai.

  • volume volume

    - de 随身听 suíshēntīng shì xīn de

    - máy nghe nhạc cầm tay của tôi là đồ mới.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:7 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+4 nét)
    • Pinyin: Tīng , Tìng , Yín , Yǐn
    • Âm hán việt: Dẫn , Ngân , Thính
    • Nét bút:丨フ一ノノ一丨
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RHML (口竹一中)
    • Bảng mã:U+542C
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:11 nét
    • Bộ:Phụ 阜 (+9 nét)
    • Pinyin: Suí
    • Âm hán việt: Tuỳ
    • Nét bút:フ丨一ノ丨フ一一丶フ丶
    • Lục thư:Hình thanh & hội ý
    • Thương hiệt:NLYKB (弓中卜大月)
    • Bảng mã:U+968F
    • Tần suất sử dụng:Rất cao