Đọc nhanh: 听政 (thính chính). Ý nghĩa là: nghe báo cáo và quyết định sự việc; nắm quyền cai trị. Ví dụ : - 垂帘听政 buông rèm chấp chính
听政 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. nghe báo cáo và quyết định sự việc; nắm quyền cai trị
(帝王或摄政的人) 上朝听取臣子报告,并决定政事
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听政
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 黎明 时能 听见 鸟叫
- Có thể nghe thấy tiếng chim hót vào lúc bình minh.
- 不听话 会 祸害 自己
- Không nghe lời sẽ làm hại chính mình.
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính (ở phía sau giật dây điều khiển).
- 三 听 咖啡
- ba hộp cà phê
- 垂帘听政
- buông rèm chấp chính
- 一听 这话 不是味儿 , 就 反过来 追问
- vừa nghe lời kỳ lạ này, liền hỏi lại ngay.
- 上课 留心 听 老师 讲课 , 有 不 懂 的 就 提出 来
- Lên lớp chăm chú nghe giáo viên giảng, có gì không hiểu phải nói ra.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
政›