Đọc nhanh: 听喝 (thính hát). Ý nghĩa là: bị điều khiển; bị sai khiến; nghe theo. Ví dụ : - 我们只管听喝干活儿,别的事一概不问。 chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.
听喝 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. bị điều khiển; bị sai khiến; nghe theo
(听喝儿) 听从别人安排,受别人使唤
- 我们 只管 听 喝 干活儿 , 别的 事 一概 不问
- chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 听喝
- 不听话 的 孩子 会 挨打
- Những đứa trẻ không nghe lời sẽ bị đánh.
- 听说 喝茶 可以 安神
- Nghe nói uống trà có thể an thần.
- 不 听 支配
- không nghe sự sắp xếp.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 不 喝 过夜 茶
- không nên uống trà để cách đêm.
- 我们 只管 听 喝 干活儿 , 别的 事 一概 不问
- chúng tôi chỉ làm việc, những việc khác không hỏi đến.
- 我 听说 她 只 喝 米浆 才 变得 这么 瘦
- Tôi nghe nói cô ấy uống sữa gạo giảm cân hết.
- 不 丁点儿 银子 , 也 想 喝酒
- có một ít bạc, cũng muốn uống rượu.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
听›
喝›