Đọc nhanh: 含恩 (hàm ân). Ý nghĩa là: hàm ân.
含恩 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hàm ân
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含恩
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 他们 小两口 恩恩爱爱 夫唱妇随
- Hai người họ tình cảm mặn nồng, phu xướng phụ tuỳ.
- 人到 了 晚年 , 总是 期盼 能 含饴弄孙 , 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong mỏi được con cháu sum vầy, hưởng phúc
- 人到 了 晚年 总是 期盼 能 含饴弄孙 享 享清福
- Con người ta khi về già luôn mong được sum vầy, con cháu hưởng phúc.
- 两眼 含着 热泪
- đôi mắt ứa lệ.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 龙眼 富含 维生素
- Quả nhãn giàu vitamin.
- 他 乞求 法官 开恩
- Anh ta cầu xin thẩm phán khoan dung.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
恩›