Đọc nhanh: 君子花 (quân tử hoa). Ý nghĩa là: Chỉ hoa sen. Hoa sen ở gần bùn mà không nhiễm mùi hôi tanh; nên người ta ví với người quân tử ở trong đám tục mà không theo thói tục. Chỉ hoa cúc. ◇Cao Khải 高啟: Cúc bổn quân tử hoa; U tư khả tương thân 菊本君子花; 幽姿可相親 (Cúc lân thi 菊鄰詩) Cúc vốn là hoa quân tử; Kín đáo thùy mị; có thể thân..
君子花 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Chỉ hoa sen. Hoa sen ở gần bùn mà không nhiễm mùi hôi tanh; nên người ta ví với người quân tử ở trong đám tục mà không theo thói tục. Chỉ hoa cúc. ◇Cao Khải 高啟: Cúc bổn quân tử hoa; U tư khả tương thân 菊本君子花; 幽姿可相親 (Cúc lân thi 菊鄰詩) Cúc vốn là hoa quân tử; Kín đáo thùy mị; có thể thân.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 君子花
- 他 一辈子 都 花 在 古物 的 挖掘 没有 生 孩子
- Cuộc đời của ông ấy đều dùng để khám phá đồ cổ, không kết hôn sinh con.
- 他 能织 各种 花纹 的 席子
- anh ấy có thể dệt được chiếu có nhiều hoa văn.
- 以小人之心 度君子之腹
- lấy tâm của kẻ tiểu nhân mà đo lòng người quân tử; lấy bụng ta suy bụng người..
- 一 院子 全是 鲜花
- Cả sân đầy hoa tươi.
- 两只 袖子 都 麻花 了
- hai ống tay áo đều sờn cả rồi.
- 他 正 拿 着 一枝 红花 逗 孩子 玩
- anh ấy cầm nhành hoa đỏ đùa với con.
- 君子协定 通常 不能 在 法律 上 得以 强制执行
- Thỏa thuận của người quý tộc thường không thể áp dụng bắt buộc theo luật pháp.
- 他 确实 是 个 正人君子 , 谁 能 信 他 会 做出 这样 的 事 呢
- Anh ta đúng là một người đàn ông chân chính, ai có thể tin rằng anh ta sẽ làm một điều như vậy?
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
君›
子›
花›