Đọc nhanh: 政体 (chính thể). Ý nghĩa là: chính thể (hình thức cơ cấu của chính quyền nhà nước. Chính thể và quốc thể phải thích ứng với nhau, chính thể của Trung Quốc là chế độ đại hội đại biểu nhân dân.). Ví dụ : - 君主政体将在今晚终结 Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.. - 专制政体 chính thể chuyên chế
政体 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. chính thể (hình thức cơ cấu của chính quyền nhà nước. Chính thể và quốc thể phải thích ứng với nhau, chính thể của Trung Quốc là chế độ đại hội đại biểu nhân dân.)
国家政权的构成形式政体和国体是相适应的,中国的政体是人民 代表大会制
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 政体
- 专制政体
- chính thể chuyên chế
- 一种 包含 三个 实体 的 组合
- Một sự kết hợp chứa ba thực thể.
- 该 录音 引起 了 媒体 人士 和 政界人士 的 强烈反响
- Đoạn băng đã gây nên làn sóng phản ứng mạnh mẽ từ các nhân vật truyền thông và chính trị gia.
- 君主政体 将 在 今晚 终结
- Chế độ quân chủ kết thúc vào đêm nay.
- 一个 长方体
- Một hình chữ nhật.
- 一来 可以 锻炼身体
- Một là có thể rèn luyện thể chất.
- 这项 措施 体现 了 新 的 政策
- Biện pháp này thể hiện chính sách mới.
- 政府 赞助 了 这个 体育赛事
- Chính phủ đã tài trợ cho sự kiện thể thao này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
体›
政›