吕氏春秋 lǚ shì chūnqiū
volume volume

Từ hán việt: 【lã thị xuân thu】

Đọc nhanh: 吕氏春秋 (lã thị xuân thu). Ý nghĩa là: (văn học)"Ông. Lü's Spring and Autumn (Biên niên sử) ”, bản tóm tắt triết lý của Trăm trường phái tư tưởng 諸子百家 | 诸子百家, được biên soạn vào khoảng năm 239 trước Công nguyên dưới sự bảo trợ của nhà Tần 秦代 Chancellor Lü Buwei 呂不韋 | 吕不韦 [Lu: 3 Bu4 wei2].

Ý Nghĩa của "吕氏春秋" và Cách Sử Dụng trong Tiếng Trung Giao Tiếp

吕氏春秋 khi là Thành ngữ (có 1 ý nghĩa)

✪ 1. (văn học)"Ông. Lü's Spring and Autumn (Biên niên sử) ”, bản tóm tắt triết lý của Trăm trường phái tư tưởng 諸子百家 | 诸子百家, được biên soạn vào khoảng năm 239 trước Công nguyên dưới sự bảo trợ của nhà Tần 秦代 Chancellor Lü Buwei 呂不韋 | 吕不韦 [Lu: 3 Bu4 wei2]

lit. “Mr. Lü's Spring and Autumn (Annals) ”, compendium of the philosophies of the Hundred Schools of Thought 諸子百家|诸子百家 [zhū zǐ bǎi jiā], compiled around 239 BC under the patronage of Qin Dynasty 秦代 [Qin2 dài] Chancellor Lü Buwei 呂不韋|吕不韦[Lu:3 Bu4 wei2]

Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吕氏春秋

  • volume volume

    - 春秋鼎盛 chūnqiūdǐngshèng ( 正当 zhèngdāng 壮年 zhuàngnián )

    - đang thời thanh niên

  • volume volume

    - 羊舌 yángshé 春秋 chūnqiū shí 晋国 jìnguó 大夫 dàifū

    - Dương Thiệt Hất (đại phu nước Tấn thời Xuân Thu).

  • volume volume

    - 春耕夏耘 chūngēngxiàyún 秋收冬藏 qiūshōudōngcáng

    - mùa xuân cày cấy, mùa hè làm cỏ, mùa thu thu hoạch, mùa đông cất giữ.

  • volume volume

    - 春华秋实 chūnhuāqiūshí 没有 méiyǒu 平日 píngrì 辛苦 xīnkǔ 耕耘 gēngyún 哪有 nǎyǒu 今天 jīntiān 丰富 fēngfù de 收获 shōuhuò

    - Xuân hoa thu thực, không trải qua những ngày cày cuốc khổ cực, sao có hôm nay thành quả bội thu.

  • volume volume

    - 春秋 chūnqiū 末叶 mòyè 战乱 zhànluàn 频繁 pínfán

    - Cuối thời Xuân Thu, chiến tranh xảy ra thường xuyên.

  • volume volume

    - 觉得 juéde 河内 hénèi de 春天 chūntiān 秋天 qiūtiān gèng 漂亮 piàoliàng

    - Tôi nghĩ mùa xuân ở Hà Nội đẹp hơn mùa thu.

  • volume volume

    - 春秋 chūnqiū jiā 每作 měizuò 郊游 jiāoyóu

    - Vào các ngày hội mùa thu, mùa xuân hàng năm thường ra ngoại ô chơi.

  • volume volume

    - 那儿 nàér 可以 kěyǐ shuō 春秋 chūnqiū 相连 xiānglián

    - Ở đó có thể nói là mùa xuân và mùa thu nối liền với nhau.

  • Xem thêm 3 ví dụ ⊳

Gợi ý tìm kiếm

Nét vẽ hán tự của các chữ

  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:6 nét
    • Bộ:Khẩu 口 (+3 nét)
    • Pinyin: Lǚ , Lǔ
    • Âm hán việt: , Lữ
    • Nét bút:丨フ一丨フ一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:RR (口口)
    • Bảng mã:U+5415
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Nhật 日 (+5 nét)
    • Pinyin: Chūn , Chǔn
    • Âm hán việt: Xuân
    • Nét bút:一一一ノ丶丨フ一一
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:QKA (手大日)
    • Bảng mã:U+6625
    • Tần suất sử dụng:Rất cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:4 nét
    • Bộ:Thị 氏 (+0 nét)
    • Pinyin: Jīng , Shì , Zhī
    • Âm hán việt: Chi , Thị
    • Nét bút:ノフ一フ
    • Lục thư:Tượng hình
    • Thương hiệt:HVP (竹女心)
    • Bảng mã:U+6C0F
    • Tần suất sử dụng:Cao
  • pen Tập viết

    • Tổng số nét:9 nét
    • Bộ:Hoà 禾 (+4 nét)
    • Pinyin: Qiū
    • Âm hán việt: Thu , Thâu
    • Nét bút:ノ一丨ノ丶丶ノノ丶
    • Lục thư:Hội ý
    • Thương hiệt:HDF (竹木火)
    • Bảng mã:U+79CB
    • Tần suất sử dụng:Rất cao