Đọc nhanh: 含味隽永 (hàm vị tuyển vĩnh). Ý nghĩa là: hương vị tốt, lâu dài (của văn học).
含味隽永 khi là Tính từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. hương vị tốt, lâu dài (của văn học)
fine, lasting flavor (of literature)
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 含味隽永
- 两人 脉脉含情 对视
- Hai người họ nhìn nhau đầy tình ý.
- 语 颇 隽永 , 耐人寻味
- Lời nói rất sâu xa làm cho người ta suy ngẫm.
- 他 的 诗句 隽永
- Câu thơ của anh ấy có ý nghĩa sâu sắc.
- 人生 总是 包含 着 各种 滋味 , 有酸 , 有 甜 , 也 有 苦
- Cuộc đời luôn có đủ các loại dư vị, có chua, có ngọt, có cả đắng cay.
- 话 里 含有 讽刺 意味
- lời nói hàm ý châm biếm.
- 这种 橙汁 饮品 不 含 人工 调味料
- Loại nước cam này không chứa chất làm ngọt nhân tạo.
- 一股 腐臭 难闻 的 气味
- một mùi hôi rất khó ngửi.
- 生活 就 像 茶几 , 我们 永远 都 不 知道 旁边 的 杯 具中 的 人参 是 什么 味道
- Cuộc sống giống như một bàn trà, chúng ta không bao giờ biết được cốc của người bên cạnh có mùi vị như thế nào.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
含›
味›
永›
隽›