Đọc nhanh: 吕尚 (lã thượng). Ý nghĩa là: Tự Tử Nha 子牙; họ Khương; người Đông Hải. Tuổi già ở ẩn bên dòng sông Vị; gặp Chu Văn Vương 周文王 ở đây. Sau giúp Vũ vương 武王 thắng nhà Ân; được phong ở Tề. Hiệu là Thái Công Vọng 太公望. Hậu thế xưng là Khương Thái Công 姜太公; Lã Vọng 呂望; Khương Thượng 姜尚..
吕尚 khi là Danh từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tự Tử Nha 子牙; họ Khương; người Đông Hải. Tuổi già ở ẩn bên dòng sông Vị; gặp Chu Văn Vương 周文王 ở đây. Sau giúp Vũ vương 武王 thắng nhà Ân; được phong ở Tề. Hiệu là Thái Công Vọng 太公望. Hậu thế xưng là Khương Thái Công 姜太公; Lã Vọng 呂望; Khương Thượng 姜尚.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 吕尚
- 他 尚且 如此 , 你 呢 ?
- Anh ấy còn như thế, còn bạn thì sao?
- 他 尚且 不知 , 何况 我 呢 ?
- Anh ấy còn chưa biết, huống chi tôi?
- 他 崇尚 自由 和 独立
- Anh ấy tôn trọng tự do và độc lập.
- 他 在 班上 的 成绩 尚佳
- Thành tích của anh ta trong lớp không tệ.
- 他 姓 尚
- Anh ấy họ Thượng.
- 他 具有 高尚 的 品德
- Anh ấy có phẩm chất cao thượng.
- 高风亮节 ( 高尚 的 品德 和 节操 )
- Phẩm chất và tiết tháo cao thượng.
- 他 尚未 完成 这项 任务
- Anh ấy vẫn chưa hoàn thành nhiệm vụ này.
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
吕›
尚›