Đọc nhanh: 呈面 (trình diện). Ý nghĩa là: Tới gặp mặt; thường dùng với nghĩa tuân theo mệnh lệnh hoặc có tính cách cần thiết; bó buộc..
呈面 khi là Động từ (có 1 ý nghĩa)
✪ 1. Tới gặp mặt; thường dùng với nghĩa tuân theo mệnh lệnh hoặc có tính cách cần thiết; bó buộc.
Mẫu câu + Dịch nghĩa liên quan đến 呈面
- 一面 走 , 一面 曼声 地唱 着
- vừa đi vừa ngâm nga bài hát.
- 一面 听讲 , 一面 记笔记
- vừa nghe giảng vừa ghi chép.
- 一面倒
- Nghiêng về một bên.
- 一面之识
- Mới quen.
- 齐平 地使 其 均匀 、 在 一个 平面 上 或 留边 排版
- Đồng nhất đất để nó trở nên đồng đều, trên một mặt phẳng hoặc sắp xếp với việc để lại các cạnh.
- 一面之词
- Lời nói của một phía.
- 城市 呈现出 崭新 的 面貌
- Thành phố đã mang diện mạo hoàn toàn mới.
- 一楼 下面 是 负 一层
- dưới tầng 1 là hầm B1
Xem thêm 3 ví dụ ⊳
呈›
面›